85
|
Chọc hút khí màng phổi bằng kim
|
x
|
x
|
x
|
|
86
|
Dẫn lưu phế quản phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
87
|
Đặt ống thông dạ dày lấy bệnh phẩm xét nghiệm
|
x
|
x
|
x
|
|
88
|
Mổ lấy các khối u nhỏ dưới da, cơ làm chẩn đoán và điều trị
|
x
|
x
|
x
|
|
89
|
Thăm dò điện sinh lý tim
|
x
|
x
|
x
|
|
|
C. TIÊU HOÁ - BỤNG
|
|
|
|
|
90
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng
|
x
|
|
|
|
91
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
x
|
|
|
|
92
|
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong
|
x
|
|
|
|
93
|
Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng
|
x
|
|
|
|
94
|
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê
|
x
|
|
|
|
95
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột
|
x
|
x
|
|
|
96
|
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo
|
x
|
x
|
|
|
97
|
Bơm hơi kiểm tra lồng ruột
|
x
|
x
|
|
|
98
|
Nong miệng nối hậu môn có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
99
|
Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng
|
x
|
x
|
|
|
100
|
Phẫu thuật mở thông dạ dày trẻ lớn
|
x
|
x
|
|
|
101
|
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
|
x
|
x
|
|
|
102
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá, có làm hậu môn nhân tạo
|
x
|
x
|
|
|
103
|
Phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non
|
x
|
x
|
|
|
104
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột, tắc ruột
|
x
|
x
|
|
|
105
|
Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi
|
x
|
x
|
|
|
106
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc
|
x
|
x
|
|
|
107
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
x
|
x
|
|
|
108
|
Phẫu thuật u nang mạc nối lớn
|
x
|
x
|
|
|
109
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em
|
x
|
x
|
|
|
110
|
Phẫu thuật cấp cứu sơ sinh không có hậu môn
|
x
|
x
|
|
|
111
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng do xoắn trùng tràng
|
x
|
x
|
|
|
112
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại
|
x
|
x
|
|
|
113
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
|
x
|
x
|
|
|
114
|
Phẫu thuật mở đóng hậu môn nhân tạo
|
x
|
x
|
|
|
115
|
Nong hậu môn dưới gây mê
|
x
|
x
|
|
|
|
D. GAN - MẬT - TUỴ
|
|
|
|
|
116
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
x
|
|
|
|
117
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
|
x
|
|
|
|
118
|
Phẫu thuật cắt u nang tuỵ, không cắt bỏ tuỵ có dẫn lưu
|
x
|
|
|
|
119
|
Chọc hút áp xe gan
|
x
|
x
|
|
|
120
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu
|
x
|
x
|
|
|
121
|
Dẫn lưu túi mật
|
x
|
x
|
|
|
122
|
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu
|
x
|
x
|
|
|
123
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật-ruột
|
x
|
x
|
|
|
|
E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
124
|
Phẫu thuật cắt một nửa thận
|
x
|
|
|
|
125
|
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng
|
x
|
|
|
|
126
|
Phẫu thuật trồng lại niệu quản một bên
|
x
|
|
|
|
127
|
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
|
x
|
|
|
|
128
|
Đóng các lỗ rò niệu đạo
|
x
|
|
|
|
129
|
Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông
|
x
|
x
|
|
|
130
|
Dẫn lưu thận
|
x
|
x
|
|
|
131
|
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên
|
x
|
x
|
|
|
132
|
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
133
|
Phẫu thuật sỏi bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
134
|
Mở thông bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
135
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
x
|
x
|
|
|
136
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên
|
x
|
x
|
|
|
137
|
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
|
x
|
x
|
|
|
138
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
|
x
|
x
|
|
|
139
|
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
|
x
|
x
|
|
|
140
|
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên
|
x
|
x
|
|
|
141
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi
|
x
|
x
|
|
|
142
|
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
|
x
|
x
|
|
|
143
|
Chọc dò tinh hoàn
|
x
|
x
|
|
|
144
|
Cắt túi sa niệu quản
|
x
|
x
|
|
|
145
|
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên
|
x
|
x
|
|
|
146
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
|
x
|
x
|
|
|
147
|
Phẫu thuật nước màng tinh hoàn
|
x
|
x
|
x
|
|
148
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
x
|
x
|
x
|
|
149
|
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
150
|
Đặt ống thông bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
G. CƠ - XƯƠNG - KHỚP
|
|
|
|
|
151
|
Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …)
|
x
|
x
|
|
|
|
H. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
152
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
x
|
|
|
|
153
|
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và taọ hình bao khớp, không cắt xương đùi chỉnh trục cổ xương đùi
|
x
|
|
|
|
154
|
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh
|
x
|
|
|
|
155
|
Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi
|
x
|
|
|
|
156
|
Nối dây chằng chéo
|
x
|
|
|
|
157
|
Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hoá cơ Delta
|
x
|
|
|
|
158
|
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não
|
x
|
|
|
|
159
|
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai hoặc bán sai khớp gối
|
x
|
|
|
|
160
|
Máng bột lao cột sống
|
x
|
x
|
|
|
161
|
Băng chỉnh hình: băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân khoèo, băng Desault
|
x
|
x
|
|
|
162
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ
|
x
|
x
|
|
|
163
|
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
x
|
x
|
|
|
164
|
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay
|
x
|
x
|
|
|
165
|
Cắt u xương lành
|
x
|
x
|
|
|
166
|
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV
|
x
|
x
|
|
|
167
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
|
x
|
x
|
|
|
168
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
|
x
|
x
|
|
|
169
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
|
x
|
x
|
|
|
170
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
|
x
|
x
|
|
|
171
|
Chọc dò khớp gối
|
x
|
x
|
|
|
172
|
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ I
|
x
|
x
|
x
|
|
173
|
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
|
174
|
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
|
175
|
Chích áp xe phần mềm lớn
|
x
|
x
|
x
|
|
176
|
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
|
x
|
x
|
x
|
|
177
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
x
|
x
|
x
|
|
178
|
Bột ngực vai cánh tay
|
x
|
x
|
x
|
|
179
|
Bột chậu lưng chân
|
x
|
x
|
x
|
|
180
|
Bột đùi cẳng bàn chân
|
x
|
x
|
x
|
|
181
|
Bột cổ bàn ngón tay
|
x
|
x
|
x
|
|