XXVI. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO BỆNH HỌC
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang và chẩn đoán.
|
x
|
|
|
|
|
Sinh thiết cắt xuyên thành ngực các tổn thương phổi, trung thất dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính
|
x
|
|
|
|
|
Sinh thiết cắt xuyên thành ngực các tổn thương phổi, trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
|
|
|
|
Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm
|
x
|
|
|
|
|
Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù)
|
x
|
|
|
|
|
Sinh thiết xương trên X quang-truyền hình
|
x
|
|
|
|
|
Chọc u đồ tuyến giáp, tuyến nước bọt, mào tinh hoàn
|
x
|
|
|
|
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp bằng kim nhỏ
|
x
|
x
|
|
|
|
Chọc hạch làm hạch đồ (thượng đòn nách...)
|
x
|
x
|
|
|
|
Chọc dò tinh hoàn
|
x
|
x
|
|
|
|
Chích nạo vét hạch
|
x
|
x
|
|
|
|
Khám nghiệm tử thi
|
x
|
x
|
|
|
|
Lấy và phẫu tích bệnh phẩm (lấy mẫu tử thiết)
|
x
|
x
|
|
|
|
Chuyển đúc, cắt mảnh, nhuộm, đọc tiêu bản tử thiết
|
x
|
x
|
|
|
|
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật (phổi, dạ dày, ruột, tử cung, buồng trứng…)
|
x
|
x
|
|
|
|
Cắt lạnh (frozen section) và chẩn đoán tức thì mô bệnh học
|
x
|
x
|
|
|
|
Chuyển đúc, cắt mảnh, nhuộm, đọc tiêu bản sinh thiết
|
x
|
x
|
|
|
|
Chuyển đúc, cắt mảnh, nhuộm, đọc tiêu bản sinh thiết qua nội soi, chẩn đoán hình ảnh
|
x
|
x
|
|
|
|
Chọc hút tế bào mọi khối sưng, khối u sờ nắn được (da, hạch, tuyến giáp, vú, mô mềm, khớp, tuyến nước bọt…)
|
x
|
x
|
|
|
|
Chọc hút tế bào ở gan, phổi, lách, thận
|
x
|
x
|
|
|
|
Chọc hút tế bào tuỵ, tuyến tiền liệt, tinh hoàn, thận, buồng trứng, hốc mắt, não
|
x
|
x
|
|
|
|
Thực nghiệm trên súc vật để đánh giá tổn thương qua mô bệnh học (nếu ở tuyến tỉnh, cần kiểm định lại)
|
x
|
x
|
|
|
|
Nhuộm Diff-quick, HE, Papanicolaou về tế bào học
|
x
|
x
|
|
|
|
Nhuộm mô: HE, PAS, Hicks, xanh Alcian, Trichrome, Vangieson, Soudan, đỏ Công gô.
|
x
|
x
|
|
|
|
Kỹ thuật hoá mô miễn dịch và chẩn đoán (tối thiểu từ 5 dấu ấn trở lên)
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết da
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết mô mềm
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết khí, phế quản, màng phổi, trung thất
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết vòm họng, thanh quản, hốc mũi, hạ họng
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết cơ, xương, khớp
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết buồng tử cung, cổ tử cung, âm đạo
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết tai giữa
|
x
|
x
|
|
|
|
Xét nghiệm tế bào tuyến giáp, áp sinh thiết tức thì sau mổ, xét nghiệm mô bệnh học...
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết gan trong chẩn đoán viêm gan vi rút, ung thư gan, áp xe gan
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết trực tràng, đại tràng qua nội soi
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết phổi dưới hướng dẫn của CT. Scan
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết phổi hút
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của CT. Scan
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết tuyến giáp, tuyến vú dưới siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn của CT. Scan
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh thiết màng phổi (mù)
|
x
|
x
|
|
|
|
Tế bào phiến đồ áp
|
x
|
x
|
|
|
|
U đồ
|
x
|
x
|
|
|
|
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm, CT. Scan
|
x
|
x
|
|
|
|
Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ, sinh thiết
|
x
|
x
|
|
|
|
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ
|
x
|
x
|
|
|
|
Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào
|
x
|
x
|
|
|
|
Xét nghiệm tế bào học bong cổ tử cung âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Xét nghiệm tế bào học bong các tràn dịch có ly tâm (nước tiểu, dịch màng phổi, dịch màng bụng, khớp…)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Nhuộm Giemsa
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Sinh thiết u vùng cổ-mặt
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Sinh thiết Amidan
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Sinh thiết u vùng khoang miệng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)
|
x
|
x
|
x
|
|
(Trần Thị Trung Chiến)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |