STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
Soi mũi họng
|
x
|
x
|
|
|
|
Nội soi lồng ngực chẩn đoán
|
x
|
|
|
|
|
Soi phế quản ống mềm siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi phế quản
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi phế quản chải phế quản chẩn đoán
|
x
|
x
|
|
|
|
Rửa phế quản phế nang chọn lọc
|
x
|
x
|
|
|
|
Rửa phế quản phế nang toàn bộ phổi
|
x
|
x
|
|
|
|
Chọc hút xuyên thành phế quản qua nội soi phế quản
|
x
|
|
|
|
|
Soi phế quản lấy dị vật
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi trung thất
|
x
|
|
|
|
|
Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi ổ bụng- sinh thiết
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi thực quản- dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật
|
x
|
x
|
|
|
|
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
|
x
|
x
|
|
|
|
Đặt bộ phận giả thực quản
|
x
|
|
|
|
|
Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi đường tá tuỵ mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)
|
x
|
|
|
|
|
Nội soi đại tràng sigma
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi đại tràng-lấy dị vật, tiêm cầm máu, thắt trĩ
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi đại tràng ống mềm để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng đường ruột
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi trực tràng cắt u có sinh thiết
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi trực tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
x
|
x
|
|
|
|
Nong đường mật, Oddi qua nội soi
|
x
|
|
|
|
|
Nội soi đường mật qua tá tràng
|
x
|
x
|
|
|
|
Nội soi đường mật qua da tán sỏi
|
x
|
|
|
|
|
Tán sỏi niệu quản qua nội soi
|
x
|
|
|
|
|
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi
|
x
|
|
|
|
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
|
x
|
x
|
|
|
|
Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật
|
x
|
x
|
|
|
|
Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản.
|
x
|
x
|
|
|
|
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
|
x
|
x
|
|
|
|
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
|
x
|
x
|
|
|
|
Nội soi khớp điều trị
|
x
|
|
|
|
|
Nội soi khớp chẩn đoán
|
x
|
x
|
|
|
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
Các nghiệm pháp thăm dò bệnh lý nội tiết
|
x
|
|
|
|
|
Nghiệm pháp nhịn đói
|
x
|
|
|
|
|
Nghiệm pháp kích thích Synacthen
|
x
|
|
|
|
|
Nghiệm pháp ức chế Dexamethasone
|
x
|
|
|
|
|
Đo áp lực thẩm thấu niệu
|
x
|
|
|
|
|
Thăm dò khuyếch tán CO ( DLCO )
|
x
|
|
|
|
|
Thăm dò các dung tích phổi ( N2 wash out )
|
x
|
|
|
|
|
Ghi điện thế kích thích (cảm giác, thị giác, thính giác)
|
x
|
|
|
|
|
Nghiệm pháp nhịn uống
|
x
|
x
|
|
|
|
Đo áp lực thẩm thấu máu
|
x
|
x
|
|
|
|
Điện não
|
x
|
x
|
|
|
|
Điện cơ
|
x
|
x
|
|
|
|
Lưu huyết não
|
x
|
x
|
|
|
|
Nghiệm pháp Atropin
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
|
x
|
x
|
|
|
|
Holter điện tâm đồ
|
x
|
x
|
|
|
|
Holter huyết áp
|
x
|
x
|
|
|
|
Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel
|
x
|
x
|
|
|
|
Thăm dò các dung tích phổi
|
x
|
x
|
|
|
|
Thăm dò chức năng thông khí
|
x
|
x
|
|
|
|
Đo mật độ xương
|
x
|
x
|
|
|
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Thăm dò điện sinh lý tim
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Thăm dò các chức năng thông khí ngoài
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Điện tâm đồ
|
x
|
x
|
x
|
x
|