STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
Kháng sinh đồ với các vi khuẩn hiếm gặp
|
x
|
|
|
|
|
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí (bằng hệ thống nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí)
|
x
|
|
|
|
|
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
x
|
|
|
|
|
Thử nghiệm MIC (xác định nồng độ ức chế tối thiểu)
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán vi khuẩn bằng kỹ thuật PCR
|
x
|
|
|
|
|
Nuôi cấy tìm nấm nội tạng
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán huyết thanh một số bệnh ký sinh trùng
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA: EBV – VCA IgM
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA: EBV – VCA IgG
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA: EA – VCA IgG
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA: EV – NA1 IgG
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELSA
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán Candida Ag bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
|
|
|
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
|
|
|
|
PCR chẩn đoán lao
|
x
|
|
|
|
|
PCR chẩn đoán HPV
|
x
|
|
|
|
|
HCV – ARN
|
x
|
|
|
|
|
HBV – ADN
|
x
|
|
|
|
|
HIV – ARN
|
x
|
|
|
|
|
Đếm tế bào CD3, CD4, CD8 …
|
x
|
|
|
|
|
Xác định nhanh lao kháng đa thuốc (Rifoligotyping)
|
x
|
|
|
|
|
Xác định kiểu gen của vi khuẩn lao (Spoligotyping, R )
|
x
|
|
|
|
|
Xác định các Mycobacteria ngoài lao (MOTT )
|
x
|
|
|
|
|
Làm bộ tiêu bản mẫu vi khuẩn lao
|
x
|
|
|
|
|
Lưu trữ chủng lao
|
x
|
|
|
|
|
Lưu trữ chủng vi khuẩn gây bệnh ngoài lao
|
x
|
|
|
|
|
Lưu trữ chủng mẫu quốc tế
|
x
|
|
|
|
|
Nhuộm huỳnh quang
|
x
|
|
|
|
|
Sản xuất môi trường lao
|
x
|
|
|
|
|
Sản xuất môi trường vi khuẩn gây bệnh ngoài lao
|
x
|
|
|
|
|
Sản xuất môi trường nấm
|
x
|
|
|
|
|
Sản xuất môi trường lưu trữ chủng
|
x
|
|
|
|
|
Nuôi cấy, định loại nấm âm đạo và làm kháng sinh đồ (Fungitest)
|
x
|
|
|
|
|
ELISA: Chlamydia Ag, IgG
|
x
|
|
|
|
|
Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện Chlamydia Trachomatis sinh dục
|
x
|
|
|
|
|
ELISA: Herpes virus Type 1, 2
|
x
|
|
|
|
|
Phản ứng FTA – ABS phát hiện giang mai
|
x
|
|
|
|
|
Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phân biệt một số bệnh da có bọng nước
|
x
|
|
|
|
|
Test áp phát hiện viêm da tiếp xúc
|
x
|
x
|
|
|
|
Sinh học phân tử phát hiện: phong, lao và các bệnh nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục
|
x
|
|
|
|
|
Kỹ thuật xác định các loại nấm trong bệnh nhân HIV/AIDS
|
x
|
x
|
|
|
|
Kỹ thuật xác định P. Carinii trong bệnh nhân HIV/AIDS
|
x
|
|
|
|
|
Kỹ thuật xác định P.Marneffei trong bệnh nhân HIV/AIDS
|
x
|
|
|
|
|
Nuôi cấy phân lập một số vi khuẩn gây bệnh thông thường
|
x
|
x
|
|
|
|
Làm kháng sinh đồ với một số vi khuẩn gây bệnh thông thường
|
x
|
x
|
|
|
|
Cấy máu phương pháp thông thường hoặc bằng máy cấy máu tự động
|
x
|
x
|
|
|
|
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn hiếm gặp (từ các loại bệnh phẩm: dịch, mủ, nước tiểu, phân, dịch não tuỷ, đờm, máu) bằng bộ sinh vật hoá học
|
x
|
x
|
|
|
|
RF
|
x
|
x
|
|
|
|
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt
|
x
|
x
|
|
|
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA
|
x
|
x
|
|
|
|
Kỹ thuật sắc ký miễn dịch chẩn đoán Dengue xuất huyết (chẩn đoán nhanh)
|
x
|
x
|
|
|
|
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
x
|
|
|
|
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
x
|
|
|
|
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
x
|
|
|
|
Nuôi cấy nhanh vi khuẩn lao bằng MGIT
|
x
|
x
|
|
|
|
Cấy máu
|
x
|
x
|
|
|
|
Định danh vi khuẩn lao
|
x
|
x
|
|
|
|
Định danh vi khuẩn gây bệnh hô hấp ngoài lao
|
x
|
x
|
|
|
|
Test nhanh kháng thể kháng lao
|
x
|
x
|
|
|
|
Test nhanh kháng thể kháng nấm
|
x
|
x
|
|
|
|
Kỹ thuật thuần nhất
|
x
|
x
|
|
|
|
Nuôi cấy định loại nấm da
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi tươi phát hiện Demodex
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi tươi tìm xoắn khuẩn giang mai trên kính hiển vi nền đen
|
x
|
x
|
|
|
|
Soi trực tiếp tìm tế bào T-zanck
|
x
|
x
|
|
|
|
Đánh giá chỉ số MI
|
x
|
x
|
|
|
|
Xét nghiệm Chlamydia (test nhanh)
|
x
|
x
|
|
|
|
ELISA chẩn đoán các bệnh ký sinh trùng
|
x
|
x
|
|
|
|
Cấy nấm
|
x
|
x
|
|
|
|
Nuôi cấy vi khuẩn lao bằng kỹ thuật ly tâm
|
x
|
x
|
|
|
|
Vi khuẩn chí
|
x
|
x
|
x
|
|
|
ASLO
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Phản ứng CRP
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Soi tươi tìm nấm âm đạo, trùng roi âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Soi tươi tìm nấm da
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Soi trực tiếp BH và đánh giá chỉ số BI
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Test nhanh phát hiện Chlamydia Trachomatis sinh dục
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Serodia: HIV
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Nhuộm Gram
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Nhuộm đơn
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Nhuộm soi trực tiếp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Xét nghiệm tìm BK (nhuộm Zielh-Nelsen)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Soi tìm ký sinh trùng sốt rét
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Soi ký sinh trùng đường ruột
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Nhuộm soi tìm nấm
|
x
|
x
|
x
|
x
|