79
|
Phẫu thuật khối u khẩu cái
|
x
|
x
|
|
|
80
|
Phẫu thuật u thành sau họng
|
x
|
x
|
|
|
81
|
Phẫu thuật u thành bên họng
|
x
|
x
|
|
|
82
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
x
|
x
|
|
|
83
|
Phẫu thuật u xương ống tai ngoài
|
x
|
x
|
|
|
84
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
x
|
x
|
x
|
|
85
|
Cắt polyp ống tai
|
x
|
x
|
x
|
|
86
|
Cắt polyp mũi
|
x
|
x
|
x
|
|
|
G. HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
87
|
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên
|
x
|
|
|
|
88
|
Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ
|
x
|
|
|
|
89
|
Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
|
x
|
|
|
|
90
|
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ
|
x
|
|
|
|
91
|
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má
|
x
|
|
|
|
92
|
Cắt u mạch máu lớn lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ
|
x
|
|
|
|
93
|
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm
|
x
|
x
|
x
|
|
94
|
Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó
|
x
|
|
|
|
95
|
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
|
x
|
x
|
|
|
96
|
Cắt u nang giáp móng
|
x
|
x
|
|
|
97
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
x
|
x
|
|
|
98
|
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm
|
x
|
x
|
|
|
99
|
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm
|
x
|
x
|
|
|
100
|
Cắt nang xương hàm khó
|
x
|
x
|
|
|
101
|
Cắt u lợi < 2cm
|
x
|
x
|
|
|
102
|
Cắt nang răng đường kính từ 2 cm trở lên
|
x
|
x
|
|
|
103
|
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ...
|
x
|
x
|
x
|
|
104
|
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
H. TIÊU HOÁ - BỤNG
|
|
|
|
|
105
|
Cắt u lành thực quản
|
x
|
|
|
|
106
|
Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính)
|
x
|
|
|
|
107
|
Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng
|
x
|
|
|
|
108
|
Cắt lại dạ dày do ung thư
|
x
|
x
|
|
|
109
|
Cắt đoạn trực tràng do ung thư
|
x
|
|
|
|
110
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
x
|
|
|
|
111
|
Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay
|
x
|
|
|
|
112
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
x
|
|
|
|
113
|
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
|
x
|
|
|
|
114
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
x
|
|
|
|
115
|
Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
x
|
x
|
|
|
116
|
Cắt một nửa đại tràng phải, trái
|
x
|
x
|
|
|
117
|
Cắt u sau phúc mạc
|
x
|
x
|
|
|
118
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
x
|
x
|
|
|
119
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
x
|
x
|
|
|
120
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
x
|
x
|
|
|
121
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
|
x
|
x
|
|
|
122
|
Nối vị tràng
|
x
|
x
|
|
|
123
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
x
|
x
|
x
|
|
|
I. GAN - MẬT - TUỴ
|
|
|
|
|
124
|
Cắt bỏ khối u tá tuỵ
|
x
|
x
|
|
|
125
|
Cắt thân và đuôi tuỵ
|
x
|
x
|
|
|
126
|
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
127
|
Nút mạch hoá chất điều trị ung thư gan (TOCE)
|
x
|
x
|
|
|
128
|
Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan
|
x
|
x
|
|
|
129
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
x
|
x
|
|
|
130
|
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
x
|
x
|
|
|
131
|
Cắt phân thuỳ gan
|
x
|
x
|
|
|
132
|
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
|
x
|
x
|
|
|
133
|
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách
|
x
|
x
|
|
|
134
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
|
x
|
x
|
|
|
|
K. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
|
|
|
|
135
|
Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang
|
x
|
|
|
|
136
|
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang
|
x
|
|
|
|
137
|
Cắt ung thư thận
|
x
|
x
|
|
|
138
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
x
|
x
|
|
|
139
|
Cắt u thận lành
|
x
|
x
|
|
|
140
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
141
|
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi
|
x
|
x
|
|
|
142
|
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên
|
x
|
x
|
|
|
143
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
x
|
x
|
|
|
144
|
Cắt bỏ ung thư dương vật có vét hạch
|
x
|
x
|
|
|
145
|
Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)
|
x
|
x
|
|
|
146
|
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên
|
x
|
x
|
|
|
147
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng
|
x
|
x
|
|
|
148
|
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
|
x
|
x
|
|
|
149
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
x
|
x
|
x
|
|
150
|
Cắt u nang thừng tinh
|
x
|
x
|
x
|
|
151
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
x
|
x
|
x
|
|
152
|
Cắt u lành dương vật
|
x
|
x
|
x
|
|
|
L. PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
153
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
x
|
|
|
|
154
|
Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
x
|
|
|
|
155
|
Vét hạch tiểu khung qua nội soi
|
x
|
|
|
|
156
|
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
x
|
|
|
|
157
|
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch
|
x
|
|
|
|
158
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
x
|
|
|
|
159
|
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú
|
x
|
x
|
|
|
160
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
x
|
x
|
|
|
161
|
Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên
|
x
|
x
|
|
|
162
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
x
|
x
|
|
|
163
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
x
|
x
|
|
|
164
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung, vét hạch tiểu khung
|
x
|
x
|
|
|
165
|
Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
|
x
|
x
|
|
|
166
|
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
x
|
x
|
x
|
|
167
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
x
|
x
|
x
|
|
168
|
Cắt u nang hay u vú lành
|
x
|
x
|
x
|
|
169
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
x
|
x
|
x
|
|
170
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
x
|
x
|
x
|
|
171
|
Cắt u thành âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|