STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chọc hút noãn, chuyển phôi trong kỹ thuật hỗ trợ sinh sản
|
x
|
|
|
|
2
|
Sinh thiết phôi chẩn đoán
|
x
|
|
|
|
3
|
Bảo quản phôi đông lạnh
|
x
|
|
|
|
4
|
Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT)
|
x
|
|
|
|
5
|
Chọc giảm thiểu phôi
|
x
|
|
|
|
6
|
Chọc hút mào tinh hoàn lấy tinh trùng
|
x
|
|
|
|
7
|
Huỷ thai, cắt thân thai nhi trong ngôi ngang
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Phẫu thuật Wertheim
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Phẫu thuật tạo hình tử cung
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Vi phẫu thuật tạo hình vòi (nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi)
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh
|
x
|
x
|
|
|
17
|
Phẫu thuật nội soi điều trị chửa ngoài tử cung
|
x
|
x
|
|
|
18
|
Phẫu thuật nội soi cắt, bóc u nang buồng trứng
|
x
|
x
|
|
|
19
|
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
x
|
x
|
|
|
20
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo
|
x
|
x
|
|
|
21
|
Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
x
|
x
|
|
|
22
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
x
|
x
|
|
|
23
|
Cắt tử cung đường âm đạo
|
x
|
x
|
|
|
24
|
Cắt tử cung không hoàn toàn trong viêm phần phụ, khối u dính vòi trứng
|
x
|
x
|
|
|
25
|
Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan .....
|
x
|
x
|
|
|
26
|
Phẫu thuật Crossen
|
x
|
x
|
|
|
27
|
Phẫu thuật Manchester
|
x
|
x
|
|
|
28
|
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
|
x
|
x
|
|
|
29
|
Phẫu thuật Lefort
|
x
|
x
|
|
|
30
|
Mổ lấy thai lần hai hay lần thứ ba có dính
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
|
x
|
x
|
|
|
32
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
x
|
x
|
|
|
33
|
Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
|
x
|
x
|
|
|
34
|
Thay máu sơ sinh
|
x
|
x
|
|
|
35
|
Chọc dò tủy sống sơ sinh
|
x
|
x
|
|
|
36
|
Phá thai từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 bằng phương pháp nong và gắp
|
x
|
x
|
|
|
37
|
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo
|
x
|
x
|
|
|
38
|
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy
|
x
|
x
|
|
|
39
|
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
x
|
x
|
|
|
40
|
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
|
x
|
x
|
|
|
41
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
x
|
x
|
|
|
42
|
Phá thai bệnh lý hoặc mẹ mổ cũ
|
x
|
x
|
x
|
|
43
|
Tháo dụng cụ tử cung khó
|
x
|
x
|
x
|
|
44
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
x
|
x
|
x
|
|
45
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
x
|
x
|
x
|
|
46
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
|
x
|
x
|
x
|
|
47
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
48
|
Phẫu thuật cắt tử cung bán phần hay cả khối
|
x
|
x
|
x
|
|
49
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng
|
x
|
x
|
x
|
|
50
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung lấy máu tụ thành nang
|
x
|
x
|
x
|
|
51
|
Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
|
52
|
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ (Pomeroy)
|
x
|
x
|
x
|
|
53
|
Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)
|
x
|
x
|
x
|
|
54
|
Khâu rách cùng đồ
|
x
|
x
|
x
|
|
55
|
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
56
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
x
|
x
|
x
|
|
57
|
Làm lại thành âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
58
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
x
|
x
|
x
|
|
59
|
Nội xoay thai
|
x
|
x
|
x
|
|
60
|
Đỡ đẻ sinh đôi
|
x
|
x
|
x
|
|
61
|
Forceps
|
x
|
x
|
x
|
|
62
|
Giác hút
|
x
|
x
|
x
|
|
63
|
Phá thai dưới 12 tuần
|
x
|
x
|
x
|
|
64
|
Chích áp xe vú
|
x
|
x
|
x
|
|
65
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
x
|
x
|
x
|
|
66
|
Đốt cổ tử cung: Đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, đốt sùi âm hộ, âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
67
|
Cấy – Rút mảnh ghép tránh thai nhiều que
|
x
|
x
|
x
|
|
68
|
Cấy – Rút mảnh ghép tránh thai một que
|
x
|
x
|
x
|
|
69
|
Nạo hút thai trứng
|
x
|
x
|
x
|
|
70
|
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
|
x
|
x
|
x
|
|
71
|
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
|
72
|
Theo dõi và quản lý thai bệnh lý
|
x
|
x
|
x
|
|
73
|
Bóc rau nhân tạo
|
x
|
x
|
x
|
|
74
|
Đẻ chỉ huy
|
x
|
x
|
x
|
|
75
|
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
|
x
|
x
|
x
|
|
76
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
x
|
x
|
x
|
|
77
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
x
|
x
|
x
|
|
78
|
Bóc nang tuyến Bactholin
|
x
|
x
|
x
|
|
79
|
Kỹ thuật điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
|
80
|
Đặt và tháo dụng cụ tử cung
|
x
|
x
|
x
|
x
|
81
|
Thay băng làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm trùng toàn bộ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
82
|
Hồi sức sơ sinh ngạt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
83
|
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
84
|
Theo dõi và quản lý thai sản thường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
85
|
Chăm sóc rốn sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
86
|
Hút thai dưới 7 tuần
|
x
|
x
|
x
|
x
|
87
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
88
|
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau
|
x
|
x
|
x
|
x
|
89
|
Kiểm soát tử cung
|
x
|
x
|
x
|
x
|
90
|
Cắt và khâu tầng sinh môn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
91
|
Khâu rách tầng sinh môn độ 2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
92
|
Kỹ thuật tắm bé
|
x
|
x
|
x
|
x
|