M. NHI
|
|
|
|
172
|
Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng
|
x
|
|
|
|
173
|
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
|
x
|
x
|
|
|
174
|
Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm
|
x
|
x
|
|
|
175
|
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
|
x
|
x
|
|
|
176
|
Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
x
|
x
|
|
|
177
|
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo
|
x
|
x
|
|
|
178
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
x
|
x
|
|
|
179
|
Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu
|
x
|
x
|
|
|
|
N. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP
|
|
|
|
|
180
|
Phẫu thuật ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính dưới 5cm
|
x
|
x
|
|
|
181
|
Phẫu thuật ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính từ 5cm trở lên
|
x
|
|
|
|
182
|
Cắt tuyến vú mở rộng (Patey) do ung thư
|
x
|
x
|
|
|
183
|
Phẫu thuật tạo hình tuyến vú sau điều trị ung thư vú
|
x
|
x
|
|
|
184
|
Cắt u vú làm giải phẫu bệnh để chẩn đoán và điều trị
|
x
|
x
|
|
|
185
|
Bơm xi măng vào xương điều trị u xương
|
x
|
|
|
|
186
|
Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó
|
x
|
|
|
|
187
|
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương
|
x
|
|
|
|
188
|
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương
|
x
|
|
|
|
189
|
Cắt u máu trong xương
|
x
|
|
|
|
190
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
x
|
x
|
|
|
191
|
Cắt u thần kinh
|
x
|
x
|
|
|
192
|
Cắt u xương sụn
|
x
|
x
|
|
|
193
|
Cắt chi và vét hạch
|
x
|
x
|
|
|
194
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
x
|
x
|
|
|
195
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm
|
x
|
x
|
|
|
196
|
Cắt u máu lan toả, đường kính bằng và trên 10cm
|
x
|
x
|
|
|
197
|
Cắt u bạch mach, đường kính bằng và trên 10cm
|
x
|
x
|
|
|
198
|
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm
|
x
|
x
|
|
|
199
|
Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm
|
x
|
x
|
x
|
|
200
|
Cắt u nang bao hoạt dịch
|
x
|
x
|
x
|
|
201
|
Cắt u bao gân
|
x
|
x
|
x
|
|
202
|
Cắt u xương sụn lành tính
|
x
|
x
|
x
|
|
203
|
Cắt u bạch mạch đường kính từ dưới 10cm
|
x
|
x
|
x
|
|
204
|
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm
|
x
|
x
|
x
|
|
205
|
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
O. NỘI SOI
|
|
|
|
|
206
|
Phẫu thuật nội soi lấy u hốc mắt
|
x
|
|
|
|
207
|
Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ
|
x
|
|
|
|
208
|
Phẫu thuật nội soi lấy u tuyến yên
|
x
|
|
|
|
209
|
Phẫu thuật nội soi nội sọ
|
x
|
|
|
|
210
|
Phẫu thuật cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi
|
x
|
x
|
|
|
211
|
Phẫu thuật cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi
|
x
|
x
|
|
|
212
|
Cắt u thân và đuôi tuỵ nội soi
|
x
|
|
|
|
213
|
Nội soi buồng tử cung phẫu thuật cắt Polype, u xơ, dính buồng tử cung
|
x
|
|
|
|
214
|
Cắt u tuyến thượng thận qua nội soi
|
x
|
|
|
|
215
|
Cắt đại tràng qua nội soi
|
x
|
|
|
|
216
|
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi
|
x
|
|
|
|
217
|
Cắt u tuyền tiền liệt phì đại qua nội soi
|
x
|
x
|
|
|
218
|
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi
|
x
|
x
|
|
|
219
|
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi
|
x
|
x
|
|
|
220
|
Cắt polyp dạ dày qua nội soi
|
x
|
x
|
|
|
221
|
Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi
|
x
|
x
|
|
|
222
|
Cắt polyp trực tràng qua nội soi
|
x
|
x
|
|
|
223
|
Cắt u nhú tai, mũi, họng qua nội soi
|
x
|
x
|
x
|
|
|
P. XẠ TRỊ - HOÁ TRỊ LIỆU
|
|
|
|
|
224
|
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân
|
x
|
|
|
|
225
|
Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ
|
x
|
|
|
|
226
|
Xạ trị phối hợp đồng thời với hoá chất
|
x
|
|
|
|
227
|
Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh
|
x
|
|
|
|
228
|
Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ
|
x
|
|
|
|
229
|
Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P
|
x
|
|
|
|
230
|
Phẫu xạ trị
|
x
|
|
|
|
231
|
Xạ trị bằng máy gia tốc
|
x
|
|
|
|
232
|
Truyền hoá chất liều cao kết hợp với truyền tế bào nguồn
|
x
|
|
|
|
233
|
Truyền ghép tuỷ tự thân và ngoại lai
|
x
|
|
|
|
234
|
Hoá chất điều trị đồng thời với tia xạ
|
x
|
|
|
|
235
|
Điều trị bằng tia xạ bướu giáp đơn nhân độc
|
x
|
|
|
|
236
|
Điều trị bằng tia xạ bướu giáp đa nhân độc
|
x
|
|
|
|
237
|
Điều trị bằng tia xạ ung thư tuyến giáp
|
x
|
|
|
|
238
|
Điều trị bằng tia xạ ung thư tuyến yên
|
x
|
|
|
|
239
|
Điều trị bằng tia xạ ung thư tuyến thượng thận
|
x
|
|
|
|
240
|
Điều trị bằng tia xạ bệnh Basedow
|
x
|
|
|
|
241
|
Xạ trị bằng máy Cobalt
|
x
|
x
|
|
|
242
|
Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát
|
x
|
x
|
|
|
243
|
Điều trị ung thư bằng các đồng vị phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
244
|
Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư
|
x
|
x
|
|
|
245
|
Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư
|
x
|
x
|
|
|
246
|
Truyền hoá chất phác đồ thông dụng
|
x
|
x
|
|
|
247
|
Hoá chất màng bụng
|
x
|
x
|
|
|
248
|
Hoá chất màng phổi
|
x
|
x
|
|
|
249
|
Hoá chất động mạch
|
x
|
x
|
|
|
250
|
Điều trị hoá chất triệu chứng
|
x
|
x
|
|
|
251
|
Điều trị bằng tia xạ bướu cổ đơn thuần
|
x
|
x
|
|
|