D. GAN MẬT TUỴ
|
|
|
|
150
|
Ghép gan
|
x
|
|
|
|
151
|
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
x
|
|
|
|
152
|
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu
|
x
|
|
|
|
153
|
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng
|
x
|
|
|
|
154
|
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
x
|
|
|
|
155
|
Cắt gan phải hoặc gan trái
|
x
|
x
|
|
|
156
|
Cắt hạ phân thùy gan
|
x
|
x
|
|
|
157
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
x
|
x
|
|
|
158
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
x
|
x
|
|
|
159
|
Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng
|
x
|
x
|
|
|
160
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
x
|
x
|
|
|
161
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
x
|
x
|
x
|
|
162
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan
|
x
|
x
|
|
|
163
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
x
|
x
|
|
|
164
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
|
x
|
x
|
|
|
165
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
x
|
x
|
|
|
166
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
|
x
|
x
|
|
|
167
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
x
|
x
|
|
|
168
|
Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách
|
x
|
x
|
|
|
169
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
x
|
x
|
|
|
170
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
x
|
x
|
|
|
170
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
|
x
|
x
|
|
|
172
|
Dẫn lưu túi mật
|
x
|
x
|
x
|
|
173
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
x
|
x
|
x
|
|
174
|
Dẫn lưu đường mật qua da
|
x
|
x
|
|
|
175
|
Đặt bộ phận giả đường mật qua da
|
x
|
x
|
|
|
176
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da.
|
x
|
x
|
|
|
177
|
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da
|
x
|
x
|
|
|
178
|
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng
|
x
|
x
|
|
|
179
|
Ghép tụy tạng
|
x
|
|
|
|
180
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
x
|
x
|
|
|
181
|
Nối nang tụy - hỗng tràng
|
x
|
x
|
|
|
182
|
Nối túi mật - hỗng tràng
|
x
|
x
|
|
|
183
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
x
|
x
|
|
|
184
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu
|
x
|
x
|
|
|
185
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
x
|
x
|
|
|
186
|
Cắt lách do chấn thương
|
x
|
x
|
|
|
187
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
x
|
x
|
x
|
|
|
E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
188
|
Ghép thận
|
x
|
|
|
|
189
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
x
|
x
|
|
|
190
|
Cắt một nửa thận
|
x
|
x
|
|
|
191
|
Cắt thận đơn thuần
|
x
|
x
|
|
|
192
|
Phẫu thuật treo thận
|
x
|
x
|
|
|
193
|
Lấy sỏi san hô thận
|
x
|
x
|
|
|
194
|
Lấy sỏi thận qua da
|
x
|
|
|
|
195
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
x
|
x
|
|
|
196
|
Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
x
|
x
|
|
|
197
|
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
|
x
|
|
|
|
198
|
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt
|
x
|
x
|
|
|
199
|
Lấy sỏi niệu quản
|
x
|
x
|
|
|
200
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
x
|
x
|
|
|
201
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
x
|
x
|
|
|
202
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
203
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
204
|
Lấy sỏi bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
205
|
Tán sỏi ngoài cơ thể
|
x
|
x
|
|
|
206
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
x
|
|
|
|
207
|
Dẫn lưu đài bể thận qua da
|
x
|
x
|
|
|
208
|
Đặt bộ phận giả niệu quản qua da
|
x
|
x
|
|
|
209
|
Nối niệu quản - đài thận
|
x
|
|
|
|
210
|
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận.
|
x
|
x
|
|
|
211
|
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp
|
x
|
|
|
|
212
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
|
x
|
x
|
|
|
213
|
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột
|
x
|
x
|
|
|
214
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
|
x
|
x
|
|
|
215
|
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng
|
x
|
x
|
|
|
216
|
Cắt nối niệu quản
|
x
|
x
|
|
|
217
|
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo
|
x
|
x
|
|
|
218
|
Cắt bàng quang, đa niệu quản ra ngoài da
|
x
|
x
|
|
|
219
|
Cắm niệu quản bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
220
|
Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
|
x
|
x
|
|
|
221
|
Cắt cổ bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
222
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
x
|
x
|
|
|
223
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
224
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
x
|
x
|
|
|
225
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
x
|
x
|
|
|
226
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
x
|
x
|
x
|
|
227
|
Dẫn lưu thận qua da
|
x
|
x
|
x
|
|
228
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
229
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
x
|
x
|
x
|
|
230
|
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
|
x
|
x
|
x
|
|
231
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
x
|
x
|
x
|
|
232
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
x
|
x
|
|
|
233
|
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da
|
x
|
x
|
|
|
234
|
Đặt ống thông JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản
|
x
|
x
|
|
|
235
|
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh
|
x
|
x
|
|
|
236
|
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
|
x
|
x
|
|
|
237
|
Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
238
|
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt.
|
x
|
|
|
|
239
|
Nong niệu đạo
|
x
|
x
|
|
|
240
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
x
|
x
|
|
|
241
|
Nối dương vật
|
x
|
x
|
|
|
242
|
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
x
|
x
|
|
|
243
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
|
x
|
x
|
|
|
244
|
Chữa cương cứng dương vật
|
x
|
x
|
|
|
245
|
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh
|
x
|
|
|
|
246
|
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
|
x
|
x
|
|
|
247
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
x
|
x
|
x
|
|
248
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
|
x
|
x
|
x
|
|
249
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)
|
x
|
x
|
x
|
|
250
|
Cắt hẹp bao quy đầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
251
|
Mở rộng lỗ sáo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
252
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|