PHẦn III biểu tổng hợp các biểu kết quả chủ YẾU



tải về 2.26 Mb.
trang3/26
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích2.26 Mb.
#1935
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26



Biểu A8: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM CỦA DÂN SỐ TRONG TUỔI LAO ĐỘNG CHIA THEO KHU VỰC

VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, NĂM 2009







Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (%)

Tỷ số việc làm trên dân số (%)

Tỷ trọng lao động nữ trong tổng số lao động đang làm việc (%)

Tỷ trọng lao động trong ngành (%):

Tỷ lệ thất nghiệp thành thị (%)




Nông, lâm và thủy sản

Công nghiệp và xậy dựng

Dịch vụ




TOÀN TỈNH

83,11

53,50

45,89

69,79

9,65

20,56

 




1.Thành thị

74,21

51,07

45,53

29,13

17,94

52,93

3,40




2.Nông thôn

85,01

53,99

45,95

77,26

8,12

14,61

 




Theo huyện thị




 




 

 

 

 




1.Thị xã Đồng Xoài

74,18

50,82

46,76

30,56

20,36

49,08

3,39




2.H. Phước Long

84,6

53,52

45,95

72,85

11,22

15,93

3,60




3.Huyện Lộc Ninh

81,07

52,52

44,90

73,97

6,22

19,80

5,30




4.Huyện Bù Đốp

84,98

55,23

45,52

73,02

8,74

18,24

2,17




5.Huyện Bình Long

81,26

52,88

44,99

70,74

8,75

20,51

4,70




6.Huyện Đồng Phú

84,41

53,71

45,98

73,92

8,94

17,14

1,65




7.Huyện Bù Đăng

90,42

55,73

47,52

82,44

4,73

12,83

0,99




8.H.Chơn Thành

80,8

53,63

45,00

61,77

12,14

26,08

3,36





* Nguồn: số liệu mẫu TĐTDS&NƠ 2009








Biểu A9: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ ĐIỀU KIỆN Ở CỦA HỘ DÂN CƯ CHIA THEO KHU VỰC VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH , NĂM 2009

Đơn vị tính: %




Tỷ trọng hộ chia theo loại nhà đang ở

Tỷ trọng hộ chia theo hình thức sỡ hữu

Kiên cố

Bán kiên cố

Thiếu kiên cố

Đơn sơ

KXĐ

Nhà riêng

Nhà thuê/ mượn

Nhà chưa rõ quyền sỡ hữu

TOÀN TỈNH

7,58

73,68

8,42

10,32

0,01

92,08

5,98

0,93

1.Thành thị

9,08

85,00

3,00

2,92

0,01

86,17

13,28

0,03

2. Nông thôn

7,26

71,25

9,58

11,90

0,01

93,36

4,39

1,12

Huyện thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1.Thị xã Đồng Xoài

8,92

86,15

2,53

2,39

0,01

83,13

16,17

0,04

2.Huyện Phước Long

9,04

74,98

7,60

8,36

0,01

90,22

5,29

3,83

3.Huyện Lộc Ninh

5,39

65,02

13,03

16,56

0,00

95,46

3,11

0,34

4.Huyện Bù Đốp

11,14

66,14

11,54

11,18

0,00

95,46

3,11

0,34

5.Huyện Bình Long

5,78

76,66

5,90

11,65

0,01

93,04

4,43

0,09

6.Huyện Đồng Phú

8,88

74,10

5,93

11,09

0,00

94,00

4,37

0,01

7.Huyện Bù Đăng

7,48

63,82

16,18

12,49

0,03

94,34

4,21

0,14

8.Huyện Chơn Thành

5,34

84,93

2,56

7,16

0,01

93,15

5,71

0,00

* Nguồn: số liệu mẫu TĐTDS&NƠ 2009 














































Biểu A10: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ ĐIỀU KIỆN SINH HOẠT CỦA HỘ DÂN CƯ
CHIA THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, NĂM 2009


 

Tỷ lệ hộ sử dụng(%):

Nguồn nước hợp vệ sinh

Hố xí hợp vệ sinh

Điện lưới thắp sáng

Ti vi

Đài

Điện thoại cố định

Máy vi tính

Máy giặt

Tủ lạnh

Máy điều hòa

Mô tô /xe gắn máy

TOÀN TỈNH

77,50

58,93

89,32

86,90

17,81

38,31

10,25

14,79

35,09

2,39

90,66

1.Thành thị

95,59

88,59

87,34

93,24

18,60

52,75

22,77

30,88

54,38

7,50

90,57

2. Nông thôn

73,57

52,49

98,45

85,52

17,64

35,17

7,53

11,29

30,90

1,29

90,68

Huyện thị

 




 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.Tx. Đồng Xoài

93,75

83,16

98,41

89,34

18,01

45,74

21,84

22,93

44,71

6,42

90,28

2. H Phước Long

88,20

65,89

95,01

89,66

14,58

41,82

9,27

15,29

38,26

2,19

91,70

3. H Lộc Ninh

68,87

47,70

87,76

85,48

17,66

36,24

9,13

12,44

32,60

1,76

89,98

4. H Bù Đốp

72,73

35,53

84,68

83,69

16,10

34,41

7,09

10,73

26,44

0,93

88,81

5. H Bình Long

74,29

58,53

87,11

88,26

18,73

36,08

9,41

14,04

34,32

2,77

89,96

6. H Đồng Phú

83,54

56,61

84,49

86,34

20,84

35,41

9,08

10,74

28,26

1,40

90,88

7. H Bù Đăng

48,29

42,62

80,60

78,38

15,40

33,69

6,28

9,58

27,08

0,59

90,51

8.H Chơn Thành

96,34

77,04

94,13

93,69

26,24

41,79

12,99

25,23

48,10

3,71

92,12

* Nguồn: số liệu mẫu TĐTDS&NƠ 2009





Biểu A11: TỶ LỆ DÂN SỐ TỪ 5 TUỔI TRỞ LÊN

THEO MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT, 2009















Đơn vị tính:%



Khuyết tật

Tổng số

Mức độ khuyết tật



Không khó khăn

Khó khăn

Rất khó khăn

Không thể

KXĐ



CHUNG

 

 

 

 

 



Mắt

100

96,33

3,25

0,30

0,08

0,04



Tai

100

97,95

1,65

0,26

0,10

0,04



Chân

100

97,65

1,76

0,38

0,17

0,04



Ghi nhớ

100

97,71

1,76

0,30

0,18

0,06



Каталог: 3cms -> upload -> ctk -> File -> DanSo
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Doanh nghiệp và CƠ SỞ SẢn xuất kinh doanh cá thể Enterprise and individual business establishment
File -> Administrative Unit, Land and Climate
DanSo -> PHẦn IV các phụ LỤC
File -> 178 Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý theo giá so sánh phân theo ngành công nghiệp

tải về 2.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương