PHẦn III biểu tổng hợp các biểu kết quả chủ YẾU



tải về 2.26 Mb.
trang1/26
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích2.26 Mb.
#1935
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26
PHẦN III

BIỂU TỔNG HỢP

CÁC BIỂU KẾT QUẢ CHỦ YẾU

Biểu A1: Một số chỉ tiêu về cơ cấu dân số theo khu vực và đvhc, năm 2009

Biểu A2: Một số chỉ tiêu về hôn nhân của dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo khu vực và đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu A3: Một số chỉ tiêu về mức sinh theo đơn vị hành chính , năm 2009

Biểu A4: Một số chỉ tiêu về mức chết, năm 2009

Biểu A5a: Một số chỉ tiêu về đô thị hóa và di cư chia theo đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu A5b: Một số chỉ tiêu về đô thị hóa và di cư chia theo đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu A6a : Một số chỉ tiêu về giáo dục theo khu vực, năm 2009

Biểu A6b: Một số chỉ tiêu về giáo dục chia theo khu vực và đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu A7a: Trình độ học vấn đạt được của dân số từ 15 tuổi trở lên, năm 2009

Biểu A7b: Một số chỉ tiêu về trình độ CMKT đạt được của dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu A8: Một số chỉ tiêu về lao động và việc làm của dân số trong tuổi lao động chia theo khu vực và đơn vị hành chính năm 2009

Biểu A9: Một số chỉ tiêu về điều kiện ở của hộ dân cư chia theo đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu A10: Một số chỉ tiêu về điều kiện sinh hoạt của hộ dân cư chia theo đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu A11: Tỷ lệ dân số từ 5 tuổi trở lên theo mức độ khuyết tật, năm 2009

CÁC BIỂU TỔNG HỢP TOÀN BỘ VÀ SUY RỘNG MẪU

Biểu B1: Dân số chia theo khu vực, giới tính, đơn vị hành chính, 1/4/2009

Biểu B2: Dân số chia theo khu vực, giới tinh, nhóm tuổi và đơn vị hành chính, 1/4/2009

Biểu B3: Dân số chia theo dân tộc, giới tính, khu vực và đơn vị hành chính, 1/4/2009

Biểu B4: Dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng hôn nhân hiện tại, khu vực, năm 2009

Biểu B5: Số phụ nữ từ 15-49 tuổi, số trẻ em sinh trong 12 tháng trước điều tra, tỷ suất sinh đặc trưng theo độ tuổi (ASFR) chia theo khu vực, đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B6: Tỷ lệ phụ nữ sinh con thứ 3 trở lên trong 12 tháng trước điều tra chia theo khu vực, đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B7: Số phụ nữ từ 15-49 tuổi, tổng số con đã sinh, tổng số con hiện còn sống, tổng số con đã chết chia theo nhóm tuổi của người mẹ và đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B8: Số người chết trong 12 tháng trước điều tra (từ 4/2008 đến 3/2009) chia theo nguyên nhân chết, tuổi khi chết và đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B9: Dân số từ 5 tuổi trở lên chia theo nơi thực tế thường trú vào 1/4/2004 và 1/4/2009

Biểu B10: Dân số từ 5 tuổi trở lên chia theo nơi thực tế thường trú vào 1/4/2004 và 1/4/2009

Biểu B11: Dân số từ 5 tuổi trở lên chia theo tình trạng đi học hiện nay, nhóm tuổi, giới tính và đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B12 : Dân số từ 5 tuổi trở lên chia theo trình độ cao nhất đã tốt nghiệp và đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B13: Dân số từ 5 tuổi trở lên đang đi học chia theo bậc học cao nhất và đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B14: Dân số từ 5 tuổi trở lên đã thôi học chia theo bậc học cao nhất và đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B15: Dân số từ 5 tuổi trở lên chia theo trình độ cao nhất đã tốt nghiệp và đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B16: Dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo trình độ CMKT cao nhất đã được đào tạo và đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B17: Dân số từ 15 tuổi trở lên hoạt động kinh tế chia theo trình độ CMKT cao nhất đã được đào tạo và đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B18: Dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng biết đọc, biết viết, năm 2009

Biểu B19: Dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo loại hoạt động trong 7 ngày qua, đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B20: Dân số trong tuổi lao động chia theo loại hoạt động trong 7 ngày qua, khu vực và đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B21: Dân số từ 15 tuổi trở lên đang làm việc chia theo nghề nghiệp, khu vực và đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B22: Dân số từ 15 tuổi trở lên làm việc chia theo nghề nghiệp, nhóm tuổi, năm 2009

Biểu B23: Dân số từ 15 tuổi trở lên làm việc chia theo trình độ CMKT, năm 2009

Biểu B24 : Số lượng nhà ở chia theo khu vực và đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B25: Nhà ở chia theo loại nhà ở, năm xây dựng và khu vực, năm 2009

Biểu B26 : Số hộ có nhà ở chia theo loại nhà đang ở, khu vực và đơn vị hành chính, năm 2009

Biểu B27: Số hộ sử dụng các tiện nghi sinh hoạt theo khu vực và đơn vị hành chính, năm 2009



Biểu A1: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO KHU VỰC VÀ ĐVHC, NĂM 2009




Quy mô hộ bình quân
(Người/ hộ)


Tỷ lệ dân số thành thị (%)

Mật độ dân số (Người/km2)

Tỷ lệ tăng dân số bình quân /năm (%)

Tỷ số giới tính (Nam/ 100 nữ)

Tỷ số phụ thuộc chung (%)

Chỉ số già hóa (%)

Tỷ trọng dân số 15-64 tuổi (%)


TOÀN TỈNH

4,00

16,51

127

2,94

102,63

49,11

12,85

67,07

1.Thành thị

3,72

16,51

-

3,63

97,8

43,74

15,41

70,66

2.Nông thôn

4,06

83,49

-

2,81

103,6

50,21

12,40

71,66

Huyện, thị

























1.Thị xã Đồng Xoài

3,74

63,46

478

4,74

98,08

43,58

12,92

69,65

2.Huyện Phước Long

4,17

12,37

83

2,74

102,86

52,48

12,15

65,58

3.Huyện Lộc Ninh

3,88

9,56

129

1,70

102,60

48,09

15,06

67,53

4.Huyện Bù Đốp

3,98

14,01

136

2,48

106,31

47,82

10,82

67,65

5.Huyện Bình Long

3,99

13,33

190

1,62

102,02

45,71

15,84

68,63

6.Huyện Đồng Phú

3,96

10,12

88

3,25

104,00

49,27

12,47

66,99

7.Huyện Bù Đăng

4,22

6,52

89

5,05

103,67

55,86

9,17

64,16

8.Huyện Chơn Thành

3,71

20,70

165

3,02

102,38

43,55

15,96

69,66

* Nguồn số liệu mẫu TĐTDS&NƠ 2009























Biểu A2: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HÔN NHÂN CỦA DÂN SỐ TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO KHU VỰC VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, NĂM 2009





STT




Tuổi kết hôn trung bình lần đầu - SMAM (Năm)

Chênh lệch SMAM (Nam-nữ)

(năm)


Tỷ trọng (%)





Chung

Nam

Nữ

Chưa vợ/ chưa chồng

Có vợ/có chồng

Góa/ly hôn/ly thân







TOÀN TỈNH

23,66

25,37

21,95

3,42

24,42

68,49

7,09





1

Thành thị

24,62

26,5

22,91

3,59

25,32

67,07

7,61





2

Nông thôn

23,47

25,16

21,76

3,4

24,23

68,79

6,98








Huyện, thị


























1

Thị xã Đồng Xoài

24,61

26,22

23,23

2,99

27,34

66,08

6,57





2

Huyện Phước Long

23,42

24,97

21,9

3,07

24,25

69,10

6,66





3

Huyện Lộc Ninh

23,56

25,43

21,69

3,74

23,59

69,01

7,40





4

Huyện Bù Đốp

23,79

25,69

21,77

3,92

25,87

66,95

7,17





5

Huyện Bình Long

24,11

26,03

22,12

3,91

24,84

67,10

8,06





6

Huyện Đồng Phú

23,63

25,48

21,75

3,73

24,76

68,16

7,08





7

Huyện Bù Đăng

22,85

24,4

21,32

3,08

22,50

71,35

6,16





8

Huyện Chơn Thành

23,84

25,64

22,04

3,6

23,86

68,16

7,97



* Nguồn: số liệu mẫu TĐTDS&NƠ 2009


Biểu A3: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ MỨC SINH

THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH , NĂM 2009




Tổng tỷ suất sinh - TFR (Con/phụ nữ)

Tỷ lệ phụ nữ sinh con thứ ba trở lên (%)

Tổng số

Thành thị

Nông thôn

Tổng số

Thành thị

Nông thôn

TOÀN TỈNH

2,45

2,15

2,51

20,49

11,91

22,11

1.T.xã Đồng Xoài

2,03

1,99

2,13

11,11

10,26

12,5

2.H. Phước Long

2,64

2,7

2,64

26,72

17,08

27,98

3.Huyện Lộc Ninh

2,49

2,31

2,51

16,97

4,88

18,13

4.Huyện Bù Đốp

2,24

2,3

2,22

18,45

9,47

27,98

5.H. Bình Long

2,33

1,89

2,41

19,2

13,98

19,9

6.Huyện Đồng Phú

2,68

2,75

2,67

15,73

15,64

15,74

7.Huyện Bù Đăng

2,61

2,08

2,65

27,61

5,46

29,03

8.H. Chơn Thành

2,26

1,88

2,35

12,71

14,96

12,19


* Nguồn: số liệu mẫu TĐTDS&NƠ 2009







Tỷ suất sinh thô (trẻ sinh sống/1000 dân)

Tỷ số giới tính khi sinh (Bé trai/100 bé gái)

Tổng số

Thành thị

Nông thôn

Tổng số

Thành thị

Nông thôn


TOÀN TỈNH

21,4

20,3

21,6

108,3

120,9

106,1


* Nguồn: số liệu mẫu TĐTDS&NƠ 2009

Каталог: 3cms -> upload -> ctk -> File -> DanSo
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Doanh nghiệp và CƠ SỞ SẢn xuất kinh doanh cá thể Enterprise and individual business establishment
File -> Administrative Unit, Land and Climate
DanSo -> PHẦn IV các phụ LỤC
File -> 178 Giá trị sản xuất công nghiệp Nhà nước do trung ương quản lý theo giá so sánh phân theo ngành công nghiệp

tải về 2.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương