Biểu A4: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ MỨC CHẾT, NĂM 2009
|
Tỷ suất
chết thô
(Người
chết/
1000 dân)
|
Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi
(Trẻ dưới 1 tuổi tử vong /1000 trẻ sinh sống)
|
Tuổi thọ bình quân tính từ lúc sinh (Năm)
|
|
Chung
|
Nam
|
Nữ
|
|
TOÀN TỈNH
|
7
|
19
|
71,8
|
69,1
|
74,6
|
|
* Nguồn: số liệu mẫu TĐTDS&NƠ 2009
Biểu A5a: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ ĐÔ THỊ HÓA VÀ DI CƯ CHIA THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH , NĂM 2009
|
|
|
|
Tỷ suất tăng dân số thành thị bình quân/năm (%)
|
TOÀN TỈNH
|
16,51
|
1.Thị xã Đồng Xoài
|
63,46
|
2.Huyện Phước Long
|
12,37
|
3.Huyện Lộc Ninh
|
9,56
|
4.Huyện Bù Đốp
|
14,01
|
5.Huyện Bình Long
|
13,33
|
6.Huyện Đồng Phú
|
10,12
|
7.Huyện Bù Đăng
|
6,52
|
8.Huyện Chơn Thành
|
20,70
|
* Nguồn: số liệu mẫu TĐTDS&NƠ 2009
| -
Biểu A5b: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ ĐÔ THỊ HÓA VÀ DI CƯ CHIA THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH , NĂM 2009
|
|
Tỷ suất nhập cư (Người nhập cư/1000 dân)
|
Tỷ suất xuất cư (Người xuất cư/1000 dân)
|
Tỷ suất di cư thuần (Số di cư thuần/1000 dân)
|
|
Chung
|
Nam
|
Nữ
|
Chung
|
Nam
|
Nữ
|
Chung
|
Nam
|
Nữ
|
|
TOÀN TỈNH
|
45,92
|
43,79
|
48,10
|
44,51
|
41,39
|
47,69
|
1,41
|
2,41
|
0,40
|
|
* Nguồn: số liệu mẫu TĐTDS&NƠ 2009
Biểu A6a : MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC THEO KHU VỰC, NĂM 2009
|
|
|
Tỷ lệ nhập học chung (%)
|
Tỷ lệ nhập học đúng tuổi (%)
|
|
Cấp tiểu học
|
Cấp THCS
|
Cấp THPT
|
Cao đẳng và Đại học
|
Cấp tiểu học
|
Cấp THCS
|
Cấp THPT
|
Cao đẳng và Đại học
|
|
TOÀN TỈNH
|
105,44
|
82,89
|
54,36
|
10,08
|
95,03
|
73,62
|
44,61
|
1,83
|
|
Thành thị
|
102,23
|
95,23
|
77,72
|
25,99
|
97,63
|
87,44
|
62,82
|
5,18
|
|
Nông thôn
|
105,96
|
80,78
|
50,05
|
7,1
|
95,95
|
71,25
|
41,25
|
1,2
|
|
* Nguồn: số liệu toàn bộ TĐTDS&NƠ 2009
Biểu A6b: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC CHIA THEO KHU VỰC VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, NĂM 2009
|
|
Tỷ lệ biết chữ của dân số
15 tuổi trở lên (%)
|
Chung
|
Nam
|
Nữ
|
TOÀN TỈNH
|
91,78
|
94,18
|
89,35
|
1.Thành thị
|
96,77
|
97,83
|
95,77
|
2. Nông thôn
|
90,74
|
93,45
|
87,97
|
Huyện thị
|
|
|
|
1.Thị xã Đồng Xoài
|
96,68
|
96,90
|
96,27
|
2.Huyện Phước Long
|
91,82
|
97,46
|
90,99
|
3.Huyện Lộc Ninh
|
87,25
|
96,75
|
86,19
|
4.Huyện Bù Đốp
|
91,89
|
93,60
|
91,60
|
5.Huyện Bình Long
|
91,46
|
97,57
|
90,49
|
6.Huyện Đồng Phú
|
93,65
|
97,04
|
93,26
|
7.Huyện Bù Đăng
|
89,98
|
97,25
|
89,44
|
8.Huyện Chơn Thành
|
94,60
|
95,24
|
94,43
|
* Nguồn: số liệu toàn bộ TĐTDS&NƠ 2009
|
|
|
Biểu A7a: TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN ĐẠT ĐƯỢC CỦA DÂN SỐ TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN, NĂM 2009
|
|
Đơn vị hành chính
|
Tỷ trọng dân số chia theo trình độ học vấn (%)
|
|
Chưa bao giờ đi học
|
Chưa tốt nghiệp tiểu học
|
Tốt nghiệp tiểu học
|
Tốt nghiệp THCS
|
Tốt nghiệp THPT
|
|
TOÀN TỈNH
|
7,1
|
17,1
|
34,5
|
27,8
|
13,5
|
|
* Nguồn: số liệu mẫu TĐTDS&NƠ 2009
Biểu A7b: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TRÌNH ĐỘ CMKT ĐẠT ĐƯỢC CỦA DÂN SỐ TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CHIA THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ,NĂM 2009
|
STT
|
|
Tỷ trọng dân số chia theo trình độ CMKT (%)
|
Tốt nghiệp sơ cấp
|
Tốt nghiệp trung cấp
|
Tốt nghiệp cao đẳng
|
Tốt nghiệp đại học trở lên
|
|
TOÀN TỈNH
|
3,49
|
3,83
|
1,26
|
2,09
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
4,14
|
8,04
|
2,42
|
6,89
|
2
|
Huyện Phước Long
|
1,87
|
4,30
|
1,49
|
2,00
|
3
|
Huyện Lộc Ninh
|
4,83
|
3,24
|
1,00
|
1,41
|
4
|
Huyện Bù Đốp
|
3,29
|
3,07
|
0,95
|
1,48
|
5
|
Huyện Bình Long
|
5,94
|
2,62
|
0,99
|
1,72
|
6
|
Huyện Đồng Phú
|
4,58
|
3,37
|
1,26
|
1,42
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
1,22
|
3,03
|
0,73
|
0,87
|
8
|
Huyện Chơn Thành
|
2,95
|
3,54
|
1,41
|
1,86
|
* Nguồn: số liệu mẫu TĐTDS&NƠ 2009
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |