Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang80/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   76   77   78   79   80   81   82   83   ...   119

Đơn vị tính: Tấn

Tên chỉ tiêu



số

Chính thức 6 tháng đầu năm trước

Ước 6 tháng năm báo cáo

Năm báo cáo so cùng kỳ năm trước (%)

A

B

1

2

3

TỔNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN (A+B)

01










A. Sản lượng thủy sản khai thác

02










I. Khai thác nước mặn (biển)

03










1. Cá

04










- Cá ngừ

05










- Cá thu

06










- Cá chim

07










- Cá nục

08










- Cá hồng

09










- Cá tạp

10










- ....................












- Cá biển khai thác khác

50










2. Tôm

51










- Tôm sắt

52










- ………..












- Tôm biển khai thác khác

72










3. Hải sản khác

73










- Mực

74










- Cua bể

75










- Ngao, nghêu

76










- Sò

77










- Yến sào

78










Trong đó: Yến nuôi trong đất liền

79










- ....................












- Hải sản khai thác biển khác

105










II. Khai thác nội địa

106










a. Khai thác nước lợ

107










1. Cá

108










- ....................












2. Tôm

122










- ....................












3. Thủy sản khác

137










- Cua, ghẹ

138










- Ngao, nghêu,

139










- ....................












- Thủy sản khai thác nước lợ khác

155










b. Khai thác nước ngọt

156










1. Cá

157










- Cá rô đồng

158










- ....................












- Cá khai thác nước ngọt khác

178










2. Tôm

179










- ....................












- Tôm khai thác nước ngọt khác

199










3. Thủy sản khác

200










- ....................













B. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng

211










I. Nuôi nước mặn (biển)

212










1. Cá

213










  • Cá song/cá mú

214










- Cá giò

215










-................

….










- Cá nước mặn khác

237










2. Tôm

238










- ....................












3. Thuỷ sản khác

249










- Nghêu

250










- Rau câu

251










- Ngọc trai

252










- ................












- Thủy sản nuôi nước mặn khác

275










II. Nuôi nội địa

276










a. Nuôi nước lợ

277










1. Cá

278










- Cá kèo

279










- Cá chẽm

280










- ................

….










- Cá nuôi nước lợ khác

292










2. Tôm

293










- Tôm sú

294










- Tôm thẻ chân trắng

295










- ……………












- Tôm nuôi nước lợ khác

316










3. Thuỷ sản khác

317










- Cua bể

318










- Rau câu

319










- ................

380










- ................












- Khác

403










b. Nuôi nước ngọt

404










1. Cá

405










- Cá tra, ba sa

406










- Cá trắm, chày

407










- Cá chép

408










- Cá rô phi

409










- Cá quả /cá lóc

500










- Cá diêu hồng

501










- Cá hồi

502










- ................












- Cá khác

553










2. Tôm

554










- Tôm càng xanh

555










- …












- Tôm khác

569










3. Thuỷ sản khác

570










- Cá sấu

571










- Ếch

572










- Ba ba

573










- ................












- Khác

582










4. Nuôi cá cảnh (triệu con)

583










C. Số lượng giống thủy sản

584










1. Cá giống các loại (triệu con)

585










- Cá tra (triệu con)

586










- ................












- Cá giống khác

617










2. Tôm giống các loại (triệu con)

618










- Tôm sú (triệu con)

619










- ................












- Tôm giống khác

630










3. Giống thủy sản khác (triệu con)

631










- ................












- Giống thủy sản khác

660











tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   76   77   78   79   80   81   82   83   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương