Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang119/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   111   112   113   114   115   116   117   118   119



Biểu số: 01d.H/BCC-XHMT


Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 18 tháng có phát sinh thiếu đói

THIẾU ĐÓI TRONG DÂN CƯ

Tháng.... năm ……


- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ..........

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê








Mã huyện/thị


Tổng

số

hộ dân cư

(Hộ)

Số hộ thiếu đói



Tổng số nhân khẩu

(Người)

Số nhân khẩu thiếu đói

Hình thức đã hỗ trợ



Tổng số

(Hộ)

Trong tổng số:



Tổng

số

(Người)

Trong tổng số:



Gạo
(Tấn)

Lương thực khác

quy gạo

(Tấn)



Tiền mặt
(Triệu đồng)

Đói gay gắt

(Hộ)

Hộ chính sách

(Hộ)

Đói

gay

gắt

(Người)

Hộ chính sách

(Người)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔNG SỐ

Chia theo huyện, thị

- Huyện:.......................

- Huyện:.......................



X

































- Tỷ lệ hộ thiếu đói (%): = (cột 2/ cột 1) x100

- Tỷ lệ nhân khẩu thiếu đói (%): = (cột 6/ cột 5) x100








, Ngày…tháng…năm…..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)



1 Thời điểm nhận báo cáo đối với cây lúa:

Lúa đông xuânLúa hè thuLúa thu đông/vụ BaLúa mùa và cả nămĐBCSLCác vùng còn lại+ Ước tính: 10/310/515/815/915/9+ Sơ bộ: 15/415/615/915/1015/11Thời điểm nhận báo cáo đối với cây hàng năm khác:

Vụ ĐôngVụ Đông xuânVụ mùa và cả năm+ Ước tính: Không phải báo cáo15/515/9+ Sơ bộ: Không phải báo cáo15/615/11


2 Thời điểm nhận báo cáo đối với cây lúa:

Lúa đông xuânLúa hè thuLúa thu đông/vụ BaLúa mùa và cả nămĐBCSLCác vùng còn lại+ Chính thức: 15/515/715/1015/1231/1 năm sauThời điểm nhận báo cáo đối với cây hàng năm khác:



Vụ ĐôngVụ Đông xuânVụ hè thu/mùa và cả năm+ Chính thức: 28/215/731/1 năm sau

3 - Các chỉ tiêu số lượng đầu con gia súc, gia cầm… ở biểu này lấy số liệu điều tra chăn nuôi 01/10.

- Các chỉ tiêu số con xuất chuồng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi (thịt, trứng, sữa) là số phát sinh trong 12 tháng qua (từ 01/10 năm trước đến 30/9 năm báo cáo). Căn cứ để tính toán các chỉ tiêu này dựa vào kết quả điều tra chăn nuôi 01/4 và 01/10.


4 Các chỉ tiêu Số con xuất chuồng và Sản lượng sản phẩm chăn nuôi (thịt, trứng) đối với kỳ điều tra quý II là số phát sinh tính từ 01/4 đến 30/6 năm báo cáo; Kỳ điều tra quý IV tính từ 01/10 đến 31/12 năm trước.





tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   111   112   113   114   115   116   117   118   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương