LỜI NÓI ĐẦU
Thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê ban hành theo Quyết định số 312/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 02 tháng 3 năm 2010, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã ban hành Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là nguồn thông tin quan trọng giúp Tổng cục Thống kê biên soạn các chỉ tiêu trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 và Hệ thống chỉ tiêu tỉnh, huyện, xã ban hành theo Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 10 tháng 01 năm 2011.
Để tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình thực hiện, Tổng cục Thống kê xuất bản cuốn “Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”. Cuốn sách gồm:
Phần I: Các căn cứ pháp lý ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
I. Hệ thống biểu Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: danh mục và các biểu mẫu
II. Giải thích hệ thống biểu Chê độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Trong quá trình soạn thảo, Tổng cục Thống kê đã nhận được nhiều ý kiến góp ý về Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, nhân dịp này, Tổng cục Thống kê xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới các đơn vị trong Tổng cục và các Cục Thống kê. Tuy nhiên trong quá trình soạn thảo cuốn sách sẽ không tránh khỏi thiếu sót.
Rất mong nhận được các ý kiến góp ý, xin liên hệ về Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin – Tổng cục Thống kê, số 6B Hoàng Diệu, Ba Đình, Hà Nội, điện thoại: 04.37343782.
Email: phuongphapchedo@gso.gov.vn
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 08 /2012/ TT- BKHĐT
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2012
|
THÔNG TƯ
Quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp
áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; danh mục và nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê,
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:
Điều 1. Hệ thống biểu mẫu thuộc Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm:
1. Danh mục biểu mẫu báo cáo (gồm 114 biểu mẫu);
2. Các biểu mẫu;
3. Giải thích biểu mẫu báo cáo: Giải thích cụ thể từng chỉ tiêu trong từng biểu mẫu báo cáo.
Điều 2. Đơn vị báo cáo, đơn vị nhận báo cáo, nội dung báo cáo, thời hạn nhận báo cáo và phương thức gửi báo cáo
1. Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê.
3. Nội dung và các biểu mẫu báo cáo cụ thể:
- Lĩnh vực thống kê Tài khoản quốc gia: 10 biểu;
- Lĩnh vực thống kê Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản: 32 biểu;
- Lĩnh vực thống kê Công nghiệp:15 biểu;
- Lĩnh vực thống kê Đầu tư và xây dựng: 20 biểu;
- Lĩnh vực thống kê Thương mại và dịch vụ: 27 biểu;
- Lĩnh vực thống kê Xã hội, môi trường: 10 biểu.
4. Thời hạn nhận báo cáo:
- Báo cáo tháng: ngày 17 hàng tháng;
- Báo cáo quý: ngày 17 tháng cuối quý;
- Báo cáo năm: Ghi cụ thể tại từng biểu mẫu báo cáo;
- Báo cáo thời điểm: Ghi cụ thể tại từng biểu mẫu báo cáo.
5. Phương thức gửi báo cáo: Các báo cáo thống kê được thực hiện dưới 2 hình thức: bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo( gửi kèm thư điện tử).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các văn bản sau:
- Quyết định số 633/2003/QĐ-TCTK ngày 29/10/2003 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Lao động và thu nhập áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 75/2003/QĐ-TCTK ngày 15/01/2003 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Tài khoản quốc gia áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 657/2002/QĐ-TCTK ngày 02/10/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Nông, lâm nghiệp và thủy sản áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 735/2002/QĐ-TCTK ngày 15/11/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Công nghiệp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 733/2002/QĐ-TCTK ngày 15/11/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Vốn đầu tư và xây dựng áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 734/2002/QĐ-TCTK ngày 15/11/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Thương mại, khách sạn, nhà hàng, du lịch lữ hành và dịch vụ áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 732/2002/QĐ-TCTK ngày 15/11/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Vận tải, bốc xếp dịch vụ, đại lý vận tải và bưu chính viễn thông áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 730/2002/QĐ-TCTK ngày 15/11/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ về Giáo dục, đào tạo, văn hóa thông tin, y tế, thể dục thể thao, thiếu đói trong nông dân áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê căn cứ Thông tư này có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê này theo quy định của pháp luật.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm đôn đốc các Sở, ban, ngành cung cấp thông tin thống kê thuộc lĩnh vực quản lý cho Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nhằm phục vụ tính toán, tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn và nhu cầu thông tin của Tổng cục Thống kê.
4. Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chấp hành đầy đủ, chính xác từng biểu mẫu báo cáo về nội dung báo cáo; thời điểm báo cáo và thời kỳ báo cáo; gửi báo cáo để bảo đảm đúng ngày nhận báo cáo của đơn vị nhận báo cáo.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để kịp thời xem xét, chỉnh lý./.
Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VPBCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Website của Chính phủ;
- Công báo VPCP;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục Thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, TCTK.
|
BỘ TRƯỞNG
(đã ký)
Bùi Quang Vinh
|
|
DANH MỤC BIỂU CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP
|
ÁP DỤNG CHO CỤC THỐNG KÊ
|
|
|
|
|
|
|
TT
chung
|
TT
từng phần
|
Ký hiệu biểu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
|
I
|
TÀI KHOẢN QUỐC GIA
|
1
|
1
|
001.N/BCC-TKQG
|
Giá trị sản xuất, chi phí trung gian, giá trị tăng thêm và thuế và trợ cấp sản phẩm phân theo ngành kinh tế cấp I, II và loại hình kinh tế (theo giá hiện hành)
|
Năm
|
15/9 năm sau
|
2
|
2
|
002.N/BCC-TKQG
|
Giá trị sản xuất, chi phí trung gian, giá trị tăng thêm và thuế trợ cấp sản phẩm theo ngành kinh tế cấp I, II và loại hình kinh tế (theo giá so sánh năm gốc 2010)
|
Năm
|
15/9 năm sau
|
3
|
3
|
003.N/BCC-TKQG
|
Chi phí trung gian phân theo yếu tố, phân theo ngành kinh tế cấp I, II và loại hình kinh tế (theo giá hiện hành)
|
Năm
|
15/9 năm sau
|
4
|
4
|
004.N/BCC-TKQG
|
Giá trị tăng thêm phân theo yếu tố, phân theo ngành kinh tế cấp I, II và loại hình kinh tế (theo giá hiện hành )
|
Năm
|
15/9 năm sau
|
5
|
5
|
005.H/BCC-TKQG
|
Ước tính giá trị sản xuất, chi phí trung gian, giá trị tăng thêm, thuế và trợ cấp sản phẩm phân theo ngành kinh tế cấp I (theo giá hiện hành)
|
6 tháng và năm
|
19/6 và 19/12
năm báo cáo
|
TT
chung
|
TT
từng phần
|
Ký hiệu biểu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
6
|
6
|
006.H/BCC-TKQG
|
Ước tính giá trị sản xuất, chi phí trung gian, giá trị tăng thêm, thuế và trợ cấp sản phẩm phân theo ngành kinh tế cấp I (theo giá so sánh năm gốc 2010)
|
6 tháng và năm
|
19/6 và 19/12
năm báo cáo
|
7
|
7
|
007.N/BCC-TKQG
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
|
Năm
|
15/9 năm sau
|
8
|
8
|
008.N/BCC-TKQG
|
Thu ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Năm
|
15/10 năm sau
|
9
|
9
|
009.N/BCC-TKQG
|
Chi ngân sách địa phương
|
Năm
|
15/10 năm sau
|
10
|
10
|
010.N/BCC-TKQG
|
Cân đối ngân sách địa phương
|
Năm
|
15/10 năm sau
|
|
II
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
11
|
1
|
001.N/BCC-NLTS
|
Một số chỉ tiêu chủ yếu của trang trại
|
Chính thức năm
|
Ngày 10/8
|
12
|
2
|
002.N/BCC-NLTS
|
Một số chỉ tiêu cơ bản của chủ trang trại
|
Chính thức năm
|
Ngày 10/8
|
13
|
3
|
003.N/BCC-NLTS
|
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên một hecta đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản
|
Chính thức năm
|
Ngày 20/4 năm sau
|
14
|
4
|
004.H/BCC-NLTS
|
Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm (ước tính, sơ bộ)
|
- Ước tính
- Sơ bộ
|
Quy định riêng cho từng vụ, nhóm cây trồng và vùng
|
15
|
5
|
005.H/BCC-NLTS
|
Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm (chính thức)
|
Chính thức
|
Quy định riêng cho từng vụ, nhóm cây trồng và vùng
|
16
|
6
|
006.H/BCC-NLTS
|
Diện tích, sản lượng cây lâu năm (ước tính 6 tháng/ 9 tháng)
|
- Ước 6 tháng
- Ước 9 tháng
|
- Ngày 15/6
- Ngày 15/9
|
17
|
7
|
007.N/BCC-NLTS
|
Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm (ước/ sơ bộ năm)
|
- Ước năm
- Sơ bộ năm
|
- Ngày 15/9
- Ngày 15/12
|
18
|
8
|
008.N/BCC-NLTS
|
Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm (chính thức)
|
Chính thức năm
|
Ngày 31/1 năm sau
|
TT
chung
|
TT
từng phần
|
Ký hiệu biểu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
19
|
9
|
009.S/BCC-NLTS
|
Số lượng và sản phẩm chăn nuôi (6 tháng)
|
6 tháng
|
Ngày 15/5
|
20
|
10
|
010.N/BCC-NLTS
|
Số lượng và sản phẩm chăn nuôi (năm)
|
Năm
|
Ngày 15/11
|
21
|
11
|
011.Q/BCC-NLTS
|
Số lượng và sản phẩm chăn nuôi (quý)
|
- Quý II
- Quý IV
|
- Ngày 10/8
- Ngày 10/02 năm sau
|
22
|
12
|
012.H/BCC-NLTS
|
Ước tính sản phẩm chăn nuôi
|
- Ước 9 tháng và cả năm
|
- Ngày 15/9
|
23
|
13
|
013.H/BCC-NLTS
|
Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 2010
|
- Ước 6 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Ngày 20/6
- Ngày 17/12
- Ngày 10/4 năm sau
|
24
|
14
|
014.N/BCC-NLTS
|
Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành
|
Chính thức năm
|
- Ngày 10/4 năm sau
|
25
|
15
|
015.H/BCC-NLTS
|
Trồng rừng và chăm sóc, nuôi dưỡng rừng (ước tính/ sơ bộ)
|
- Ước 6 tháng đầu năm;
- Ước 9 tháng đầu năm;
- Sơ bộ năm
|
- Ngày 15/6
- Ngày 15/9
- Ngày 15/12
|
26
|
16
|
016.N/BCC-NLTS
|
Trồng rừng và chăm sóc, nuôi dưỡng rừng (chính thức)
|
Chính thức năm
|
Ngày 10/4 năm sau
|
27
|
17
|
017.H/BCC-NLTS
|
Khai thác, thu nhặt gỗ và lâm sản khác (ước tính/ sơ bộ)
|
- Ước 6 tháng đầu năm;
- Ước 9 tháng đầu năm;
- Sơ bộ năm
|
- Ngày 15/6
- Ngày 15/9
- Ngày 15/12
|
28
|
18
|
018.N/BCC-NLTS
|
Khai thác, thu nhặt gỗ và lâm sản khác (chính thức)
|
Chính thức năm
|
Ngày 10/4 năm sau
|
29
|
19
|
019.H/BCC-NLTS
|
Thiệt hại rừng (ước tính/ sơ bộ)
|
- Ước 6 tháng đầu năm;
- Ước 9 tháng đầu năm;
- Sơ bộ năm
|
- Ngày 15/6
- Ngày 15/9
- Ngày 15/12
|
30
|
20
|
020.N/BCC-NLTS
|
Thiệt hại rừng (chính thức)
|
Chính thức năm
|
- Ngày 10/4 năm sau
|
31
|
21
|
021.N/BCC-NLTS
|
Ước tính một số chỉ tiêu lâm nghiệp
|
Ước năm
|
- Ngày 15/9
|
TT
chung
|
TT
từng phần
|
Ký hiệu biểu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
32
|
22
|
022.H/BCC-NLTS
|
Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh 2010
|
- Ước 6 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Ngày 20/6
- Ngày 17/12
- Ngày 15/4 năm sau
|
33
|
23
|
023.N/BCC-NLTS
|
Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá hiện hành
|
Chính thức năm
|
Ngày 15/4 năm sau
|
34
|
24
|
024.H/BCC-NLTS
|
Tình hình cơ bản về nuôi trồng và khai thác thủy sản nội địa
|
- Ước 6 tháng
- Chính thức năm
|
- Ngày 15/6
- Ngày 15/12
|
35
|
25
|
025.H/BCC-NLTS
|
Tình hình cơ bản về khai thác hải sản (biển)
|
- Ước 6 tháng
- Chính thức năm
|
- Ngày 15/6
- Ngày 15/12
|
36
|
26
|
026.S/BCC-NLTS
|
Sản lượng thuỷ sản 6 tháng đầu năm
|
Ước 6 tháng
|
Ngày 15/6
|
37
|
27
|
027.N/BCC-NLTS
|
Sản lượng thủy sản chính thức năm
|
Chính thức năm
|
Ngày 31/1 năm sau
|
38
|
28
|
028.N/BCC-NLTS
|
Khai thác hải sản xa bờ
|
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Ngày 15/12
- Ngày 31/01 năm sau
|
39
|
29
|
029.C/BCC-NLTS
|
Ước tính một số chỉ tiêu thủy sản 9 tháng đầu năm
|
Ước 9 tháng
|
Ngày 15/9
|
40
|
30
|
030.N/BCC-NLTS
|
Ước tính một số chỉ tiêu thủy sản
|
Ước năm
|
Ngày 15/9
|
41
|
31
|
031.H/BCC-NLTS
|
Giá trị sản xuất thủy sản theo giá so sánh 2010
|
- Ước 6 tháng
- Sơ bộ năm
- Chính thức năm
|
- Ngày 20/6
- Ngày 17/12
- Ngày 10/4 năm sau
|
42
|
32
|
032.N/BCC-NLTS
|
Giá trị sản xuất thủy sản theo giá hiện hành
|
Chính thức năm
|
Ngày 10/4 năm sau
|
|
III
|
CÔNG NGHIỆP
|
43
|
1
|
001.T/BCC-CNGH
|
Chỉ số sản xuất ngành công nghiệp
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
44
|
2
|
002.T/BCC-CNGH
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (theo giá hiện hành)
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
45
|
3
|
003.T/BCC-CNGH
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh 2010)
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
46
|
4
|
004.T/BCC-CNGH
|
Sản phẩm chủ yếu ngành công nghiệp
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
TT
chung
|
TT
từng phần
|
Ký hiệu biểu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
47
|
5
|
005.T/BCC-CNGH
|
Chỉ số tiêu thụ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
48
|
6
|
006.T/BCC-CNGH
|
Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
49
|
7
|
007.T/BCC-CNGH
|
Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
50
|
8
|
008.N/BCC-CNGH
|
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 1994
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
51
|
9
|
009.N/BCC-CNGH
|
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
52
|
10
|
010.N/BCC-CNGH
|
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
53
|
11
|
011.N/BCC-CNGH
|
Sản phẩm chủ yếu ngành công nghiệp
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
54
|
12
|
012.N/BCC-CNGH
|
Lao động ngành công nghiệp
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
55
|
13
|
013.N/BCC-CNGH
|
Số lượng cơ sở ngành công nghiệp
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
56
|
14
|
014.N/BCC-CNGH
|
Nguồn vốn, tài sản cố định cơ sở cá thể ngành công nghiệp thời điểm 01/10
|
Năm
|
Ngày 30/4 năm sau
|
57
|
15
|
015.N/BCC-CNGH
|
Doanh thu, nộp ngân sách cơ sở cá thể ngành công nghiệp
|
Năm
|
Ngày 30/4 năm sau
|
|
IV
|
VỐN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
|
58
|
1
|
001.T/BCC-XDĐT
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
59
|
2
|
002.Q/BCC-XDĐT
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
|
Quý
|
Ngày 17 tháng cuối quý
|
60
|
3
|
003.N/BCC-XDĐT
|
Ước thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
|
Năm
|
Ngày 17/8 hàng năm
|
61
|
4
|
004.N/BCC-XDĐT
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn chia theo nguồn vốn và chia theo khoản mục đầu tư
|
Năm
|
Ngày 31/8 năm sau
|
TT
chung
|
TT
từng phần
|
Ký hiệu biểu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
62
|
5
|
005.N/BCC-XDĐT
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn chia theo ngành kinh tế cấp II (VSIC 2007)
|
Năm
|
Ngày 31/8 năm sau
|
63
|
6
|
06a.N/BCC-XDĐT
|
Giá trị tài sản cố định của khu vực doanh nghiệp thời điểm 31/12 hàng năm
|
Năm
|
Ngày 31/8 năm sau
|
64
|
7
|
06b.N/BCC-XDĐT
|
Giá trị tài sản cố định của đơn vị hành chính sự nghiệp thời điểm 31/12 hàng năm
|
Năm
|
Ngày 31/10 năm sau
|
65
|
8
|
007.N/BCC-XDĐT
|
Danh mục dự án/công trình thực hiện trên địa bàn
|
Năm
|
Ngày 31/5 hàng năm
|
66
|
9
|
008.T/BCC-XDĐT
|
Báo cáo hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
67
|
10
|
009.Q/BCC-XDĐT
|
Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá hiện hành
|
Quý
|
Ngày 17 tháng cuối quý
|
68
|
11
|
010.Q/BCC-XDĐT
|
Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá so sánh
|
Quý
|
Ngày 17 tháng cuối quý
|
69
|
12
|
011.N/BCC-XDĐT
|
Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá hiện hành
|
Năm
|
Ngày 31/8 năm sau
|
70
|
13
|
012.N/BCC-XDĐT
|
Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá so sánh
|
Năm
|
Ngày 31/8 năm sau
|
71
|
14
|
013.N/BCC-XDĐT
|
Công trình, hạng mục công trình xây dựng hoàn thành trong năm
|
Năm
|
Ngày 31/8 năm sau
|
72
|
15
|
014.N/BCC-XDĐT
|
Số lượng doanh nghiệp xây dựng và cơ sở cá thể hoạt động xây dựng có đến 31/12 hàng năm
|
Năm
|
Ngày 31/8 năm sau
|
73
|
16
|
015.N/BCC-XDĐT
|
Số lượng lao động trong doanh nghiệp xây dựng và cơ sở cá thể hoạt động xây dựng có đến 31/12 hàng năm
|
Năm
|
Ngày 31/8 năm sau
|
74
|
17
|
016.N/BCC-XDĐT
|
Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp xây dựng
|
Năm
|
Ngày 31/8 năm sau
|
TT
chung
|
TT
từng phần
|
Ký hiệu biểu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
75
|
18
|
017.N/BCC-XDĐT
|
Tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp xây dựng
|
Năm
|
Ngày 31/8 năm sau
|
76
|
19
|
018.N/BCC-XDĐT
|
Doanh thu, nộp ngân sách của doanh nghiệp xây dựng
|
Năm
|
Ngày 31/8 năm sau
|
77
|
20
|
019.N/BCC-XDĐT
|
Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư
|
Năm
|
Ngày 31/8 năm sau
|
|
V
|
THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
|
78
|
1
|
001.T/BCC-TMDV
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
79
|
2
|
002.T/BCC-TMDV
|
Doanh thu của một số ngành kinh doanh dịch vụ
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
80
|
3
|
003.T/BCC-TMDV
|
Kết quả hoạt động dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
81
|
4
|
004.T/BCC-TMDV
|
Kết quả hoạt động vận tải hành khách
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
82
|
5
|
005.T/BCC-TMDV
|
Kết quả hoạt động vận tải hàng hóa
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
83
|
6
|
006.T/BCC-TMDV
|
Kết quả hoạt động kho bãi, hỗ trợ vận tải
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
84
|
7
|
007.T/BCC-TMDV
|
Xuất khẩu hàng hóa
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
85
|
8
|
008.T/BCC-TMDV
|
Nhập khẩu hàng hóa
|
Tháng
|
Ngày 17 hàng tháng
|
86
|
9
|
009.Q/BCC-TMDV
|
Thu/chi về dịch vụ với nước ngoài (Xuất, nhập khẩu dịch vụ)
|
Quý
|
Ngày 5 tháng cuối quý
|
87
|
10
|
010.N/BCC-TMDV
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
88
|
11
|
011.N/BCC-TMDV
|
Kết quả hoạt động bán lẻ hàng hóa
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
89
|
12
|
012.N/BCC-TMDV
|
Doanh thu của một số ngành kinh doanh dịch vụ
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
90
|
13
|
013.N/BCC-TMDV
|
Kết quả hoạt động dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
91
|
14
|
014.N/BCC-TMDV
|
Khách du lịch do cơ sở lưu trú, cơ sở du lịch lữ hành phục vụ
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
TT
chung
|
TT
từng phần
|
Ký hiệu biểu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
92
|
15
|
015.N/BCC-TMDV
|
Khách du lịch do cơ sở lưu trú phục vụ phân theo loại cơ sở lưu trú
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
93
|
16
|
016.N/BCC-TMDV
|
Năng lực và kết quả hoạt động của các cơ sở lưu trú du lịch
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
94
|
17
|
017.N/BCC-TMDV
|
Danh sách khách sạn, điểm cắm trại và các dịch vụ nghỉ trọ ngắn ngày
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
95
|
18
|
018.N/BCC-TMDV
|
Kết quả hoạt động vận tải hành khách
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
96
|
19
|
019.N/BCC-TMDV
|
Kết quả hoạt động vận tải hàng hóa
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
97
|
20
|
020.N/BCC-TMDV
|
Doanh thu hoạt động kho bãi, hỗ trợ vận tải
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
98
|
21
|
021.N/BCC-TMDV
|
Số phương tiện vận tải trong các đơn vị kinh doanh vận tải có đến 31/12
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
99
|
22
|
022.N/BCC-TMDV
|
Số phương tiện vận tải đang lưu hành (có đến 31/12)
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
100
|
23
|
023.N/BCC-TMDV
|
Giao thông công cộng đường bộ và đường sông
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
101
|
24
|
024.N/BCC-TMDV
|
Khối lượng hàng hóa thông qua cảng
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
102
|
25
|
025.N/BCC-TMDV
|
Xuất khẩu hàng hóa
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
103
|
26
|
026.N/BCC-TMDV
|
Nhập khẩu hàng hóa
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
104
|
27
|
027.N/BCC-TMDV
|
Thu/chi về dịch vụ với nước ngoài (Xuất, nhập khẩu dịch vụ)
|
Năm
|
Ngày 31/7 năm sau
|
|
VI
|
XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
|
105
|
1
|
01a.N/BCC-XHMT
|
Giáo dục phổ thông đầu năm học
|
Năm
|
Ngày 30/11 hàng năm
|
106
|
2
|
02a.N/BCC-XHMT
|
Học sinh phổ thông chia theo lớp học đầu năm học
|
Năm
|
Ngày 30/11 hàng năm
|
107
|
3
|
03a.N/BCC-XHMT
|
Giáo viên và học sinh phổ thống giữa năm học
|
Năm
|
Ngày 20/3 năm sau
|
TT
chung
|
TT
từng phần
|
Ký hiệu biểu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
108
|
4
|
04a.N/BCC-XHMT
|
Học viên giáo dục thường xuyên giữa năm học
|
Năm
|
Ngày 30/6 hàng năm
|
109
|
5
|
05a.N/BCC-XHMT
|
Học sinh phổ thông bỏ học
|
Năm
|
Ngày 30/6 hàng năm
|
110
|
6
|
06a.N/BCC-XHMT
|
Học sinh tốt nghiệp phổ thông và giáo dục thường xuyên
|
Năm
|
Ngày 31/8 hàng năm
|
111
|
6
|
01b.N/BCC-XHMT
|
Cơ sở y tế và giường bệnh (có đến 31/12 năm ..)
|
Năm
|
Ngày 25/3 năm sau
|
112
|
7
|
02b.N/BCC-XHMT
|
Nhân lực y tế (có đến 31/12 năm ….)
|
Năm
|
Ngày 25/3 năm sau
|
113
|
9
|
01c.H/BCC-XHMT
|
Đánh giá thiệt hại do thiên tai
|
Theo từng đợt thiên tai
|
- 05 ngày sau thời điểm bắt đầu đợt thiên tai
- 10 ngày sau thời điểm bắt đầu đợt thiên tai
|
114
|
10
|
01d.H/BCC-XHMT
|
Thiếu đói trong dân cư
|
Theo từng tháng phát sinh
|
Ngày 18 tháng phát sinh thiếu đói
|
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO
1. Tài khoản quốc gia
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |