Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang76/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   72   73   74   75   76   77   78   79   ...   119




 Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính sản lượng

Mã số

Sản lượng

Chia theo loại hình kinh tế

Đơn giá năm 2010 (1000 đồng)

Giá trị sản xuất theo giá 2010

(triệu đồng)

Nhà nước

Tập thể

Cá thể

Tư nhân

VĐT nước ngoài

Tổng số

Chia theo loại hình kinh tế

Nhà nước

Tập thể

Cá thể

Tư nhân

VĐT nước ngoài

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

TỔNG SỐ (01=02+08+54+91)




01

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

I. Trồng và nuôi rừng




02

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

1. Trồng rừng tập trung

ha

03






















 

 

 

 

 

 

2. Trồng cây phân tán

ha

04






















 

 

 

 

 

 

3. Chăm sóc rừng

ha

05






















 

 

 

 

 

 

4. Khoanh nuôi tái sinh rừng

ha

06






















 

 

 

 

 

 

5. Ươm giống cây lâm nghiệp

1000 cây

07






















 

 

 

 

 

 

II. Khai thác gỗ và lâm sản khác




08

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

1. Gỗ

m3

09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Củi

ste

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Luồng, vầu

1000 cây

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Tre

1000 cây

12








































5. Trúc

1000 cây

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Giang

1000 cây

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Nứa hàng

1000 cây

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Song, mây

tấn

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Nhựa thông

tấn

17








































10. Quế

tấn

18








































11. Thảo quả

tấn

19






































































































































III. Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác




54

x

x

x

x

x

x

x



















1. Lá dong

1000 lá

55








































2. Lá nón

1000 lá

56








































3. Cánh kiến

tấn

57








































4. Măng tươi

tấn

58








































5. Mộc nhĩ

tấn

59








































6. Trám, sấu

tấn

60








































7. Mật ong rừng

kg

61








































8. Cây chổi rành

tấn

62
















































 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 









 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Dịch vụ lâm nghiệp




91

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

1. Bảo vệ rừng

ha

92






















 

 

 

 

 

 

2. Quản lý lâm nghiệp, phòng cháy, chữa cháy rừng




93

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

3. Dịch vụ lâm nghiệp khác




94

x

x

x

x

x

x

x




















tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   72   73   74   75   76   77   78   79   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương