Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang78/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   74   75   76   77   78   79   80   81   ...   119

Ghi chú: Các sản phẩm lâm nghiệp khác ghi theo danh mục và đơn vị tính trong Bảng giá cố định năm 2010

Người lập biểu

(Ký, họ tên)



Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)

..…., ngày ….tháng….năm .…



Cục trưởng

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 024.H/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ước 6 tháng: Ngày 15/6

Chính thức năm: Ngày 15/12


TÌNH HÌNH CƠ BẢN VỀ NUÔI TRỒNG

VÀ KHAI THÁC THỦY SẢN NỘI ĐỊA

Ước tính 6 tháng/chính thức năm.......





- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê.......

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê






Tên chỉ tiêu


Mã số

Đơn vị tính

Tổng số


Chia ra theo phương thức nuôi

Nuôi thâm canh

Nuôi bán thâm canh

Nuôi quảng canh và QC cải tiến

A

B

C

1

2

3

4

A. Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

I. Số cơ sở nuôi trồng thủy sản

01

Cơ sở

 

 

 

 

1. Số cơ sở nuôi bằng diện tích mặt nước

02

Cơ sở

 

 

 

 

Trong đó: Nuôi cá sấu

03

Cơ sở

 

 

 

 

2. Số cơ sở nuôi lồng bè

04

Cơ sở

 

x

x

x

3. Số cơ sở sản xuất giống

05

Cơ sở

 

x

x

x

3.1. Cơ sở sản xuất cá giống

06

Cơ sở

 

x

x

x

Trong đó: Cá tra, ba sa

07

Cơ sở

 

x

x

x

3.2. Cơ sở sản xuất tôm giống

08

Cơ sở

 

x

x

x

Trong đó: Tôm sú

09

Cơ sở

 

x

x

x

3.3. Cơ sở sản xuất giống thủy sản khác

10

Cơ sở

 

x

x

x

II. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản

11

Ha

 

 

 

 

1. Diện tích n­ước mặn (biển)

12

Ha

 

 

 

 

a. Nuôi cá

13

Ha

 

 

 

 

+ Cá song/cá mú

14

Ha

 

 

 

 

+ Cá giò

15

Ha

 

 

 

 

+ ................

16

Ha

 

 

 

 

+ ………….

….
















+ Cá nước mặn khác

47

Ha

 

 

 

 

b. Nuôi tôm

48

Ha

 

 

 

 

c. Nuôi thuỷ sản khác

59

Ha

 

 

 

 

+ Nghêu

50

Ha

 

 

 

 

+ Rau câu

51

Ha

 

 

 

 

+ Ngọc trai

52

Ha

 

 

 

 

+ ................



Ha

 

 

 

 

+ Khác

75

Ha

 

 

 

 

d. Ươm nuôi giống thủy sản

76

Ha

 

 

 

 

2. Diện tích nước lợ

77

Ha

 

 

 

 

a. Nuôi cá

78

Ha

 

 

 

 

+ Cá kèo

79

Ha

 

 

 

 

+ Cá chẽm

80

Ha

 

 

 

 

+ ................



Ha

 

 

 

 

+ Cá nước lợ khác

102

Ha

 

 

 

 

b. Nuôi tôm

103

Ha

 

 

 

 

+ Tôm sú

104

Ha

 

 

 

 

+ Tôm thẻ chân trắng

105

Ha

 

 

 

 

+ ………….



Ha













+ Tôm nước lợ khác

116

Ha

 

 

 

 

c. Nuôi thuỷ sản khác

117

Ha

 

 

 

 

+ Cua bể

118

Ha

 

 

 

 

+ Rau câu

119

Ha

 

 

 

 

+ ................



Ha

 

 

 

 

+ Khác

131

Ha

 

 

 

 

d. Ươm nuôi giống thủy sản

132

Ha

 

 

 

 

3. Diện tích nước ngọt

133

Ha

 

 

 

 

a. Nuôi cá

134

Ha

 

 

 

 

+ Cá tra, ba sa

135

Ha

 

 

 

 

+ Cá trắm, chày, chép

136

Ha

 

 

 

 

+ Cá rô phi

137

Ha

 

 

 

 

+ Cá quả (cá lóc)

138

Ha

 

 

 

 

+ Cá hồi

139

Ha

 

 

 

 

+ ................

….

Ha

 

 

 

 

+ Cá nước ngọt khác

152

Ha

 

 

 

 

b. Nuôi tôm

153

Ha

 

 

 

 

+ Tôm càng xanh

154

Ha

 

 

 

 

+ ………..



Ha













+ Tôm nước ngọt khác

165

Ha

 

 

 

 

c. Nuôi thuỷ sản khác

166

Ha

 

 

 

 

d. Ươm nuôi giống thủy sản

167

Ha

 

 

 

 


tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   74   75   76   77   78   79   80   81   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương