III. Lồng bè nuôi trồng thủy sản
Tên chỉ tiêu
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Chia ra theo loại mặt nước nuôi
|
Nước mặn
|
Nước lợ
|
Nước ngọt
|
1. Số lồng/bè nuôi
|
168
|
Cái
|
|
|
|
|
a. Nuôi cá
|
169
|
Cái
|
|
|
|
|
Trong đó: Cá tra, ba sa
|
170
|
Cái
|
|
|
|
|
b. Nuôi tôm
|
171
|
Cái
|
|
|
|
|
Trong đó: Tôm hùm
|
172
|
Cái
|
|
|
|
|
c. Nuôi thủy sản khác
|
173
|
Cái
|
|
|
|
|
Trong đó: + Trai ngọc
|
174
|
Cái
|
|
|
|
|
+ Cua bể
|
175
|
Cái
|
|
|
|
|
+ ………
|
….
|
Cái
|
|
|
|
|
2. Thể tích lồng/bè nuôi
|
187
|
M3
|
|
|
|
|
a. Nuôi cá
|
188
|
M3
|
|
|
|
|
Trong đó: Cá tra, ba sa
|
189
|
M3
|
|
|
|
|
b. Nuôi tôm
|
190
|
M3
|
|
|
|
|
Trong đó: Tôm hùm
|
191
|
M3
|
|
|
|
|
c. Nuôi thủy sản khác
|
192
|
M3
|
|
|
|
|
Trong đó: + Trai ngọc
|
193
|
M3
|
|
|
|
|
+ Cua bể
|
194
|
M3
|
|
|
|
|
+ ………
|
|
M3
|
|
|
|
|
IV. Nuôi cá sấu
Số con cá sấu đang nuôi
|
206
|
Con
|
|
Số con cá sấu bán giết thịt
|
207
|
Con
|
|
B. Khai thác thủy sản nội địa
1. Số tàu thuyền có động cơ
|
208
|
Chiếc
|
|
2. Số thuyền xuồng không có động cơ
|
209
|
Chiếc
|
|
|
|
…, ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 025.H/BCC-NLTS
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ước 6 tháng: ngày 15/6
Chính thức năm: ngày 15/12
|
TÌNH HÌNH CƠ BẢN
VỀ KHAI THÁC HẢI SẢN (BIỂN)
Ước tính 6 tháng/chính thức năm.....
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê.......
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Tên chỉ tiêu
|
Mã số
|
Đơn vị
tính
|
Tổng
số
|
Chia ra theo công suất
tàu thuyền
|
Dưới 20 CV
|
20 đến dưới 45 CV
|
45 đến dưới 90 CV
|
Từ 90 CV trở lên
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1. Số cơ sở khai thác hải sản
|
01
|
Đơn vị
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2. Tàu thuyền khai thác hải sản có động cơ
|
02
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
Tổng công suất
|
03
|
CV
|
|
|
|
|
|
Chia theo nghề + Lưới kéo
|
04
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
+ Lưới vây
|
05
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
+ Lưới rê
|
06
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
+ Mành vó
|
07
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
+ Câu
|
08
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
+ Khác
|
09
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
2.1. Số tàu thuyền khai thác xa bờ
|
10
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
Tổng công suất
|
11
|
CV
|
|
|
|
|
|
Chia theo nghề: + Lưới kéo
|
12
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
+ Lưới vây
|
13
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
+ Lưới rê
|
14
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
+ Mành vó
|
15
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
+ Câu
|
16
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
+ Khác
|
17
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
2.1. Số tàu thuyền khai thác gần bờ
|
18
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
Tổng công suất
|
19
|
CV
|
|
|
|
|
|
Chia theo nghề: + Lưới kéo
|
20
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
+ Lưới vây
|
21
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
+ Lưới rê
|
22
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
+ Mành vó
|
23
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
+ Câu
|
24
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
+ Khác
|
25
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
3. Số tàu thuyền dịch vụ khai thác hải sản
|
26
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
Tổng công suất
|
27
|
CV
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 026.S/BCC-NLTS
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ước 6 tháng: ngày 15/6
|
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN
6 THÁNG ĐẦU NĂM
Năm......
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê.......
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |