PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH KH&CN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2011- 2015 ĐÃ ĐƯỢC BỘ KH&CN PHÊ DUYỆT *
TT
|
Mã số Chương trình
|
Số Quyết định / Tên Chương trình
|
1
|
KC.01/11-15
|
3053/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2011: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin và truyền thông.
|
2
|
KC.02/11-15
|
3054/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2011: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ vật liệu mới.
|
3
|
KC.03/11-15
|
3055/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2011: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cơ khí và tự động hoá
|
4
|
KC.04/11-15
|
3056/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2011: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ sinh học.
|
5
|
KC.05/11-15
|
3084/QĐ-BKHCN ngày 04/10/2011: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ năng lượng.
|
6
|
KC.06/11-15
|
3057/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2011: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ sản xuất các sản phẩm chủ lực.
|
7
|
KC.07/11-15
|
3058/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2011: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ sau thu hoạch.
|
8
|
KC.08/11-15
|
3059/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2011: Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ phòng tránh thiên tai, bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
|
9
|
KC.09/11-15
|
3060/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2011: Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ quản lý biển, hải đảo và phát triển kinh tế biển.
|
10
|
KC.10/11-15
|
3061/QĐ-BKHCN ngày 30/9/2011: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ tiên tiến phục vụ bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cộng ñồng.
|
11
|
KX.01/11-15
|
3085/QĐ-BKHCN ngày 04/10/2011: Nghiên cứu khoa học phát triển kinh tế và quản lý kinh tế ở Việt Nam đến năm 2020.
|
Stt
|
Mã số Chương trình
|
Số Quyết định / Tên Chương trình
|
12
|
KX.02/11-15
|
3086/QĐ-BKHCN ngày 04/10/2011: Nghiên cứu khoa học phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở Việt Nam đến năm 2020.
|
13
|
KX.03/11-15
|
3087/QĐ-BKHCN ngày 04/10/2011: Nghiên cứu khoa học phát triển văn hoá, con người và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
|
14
|
KX.06/11-15
|
3272/QĐ-BKHCN ngày 24/10/2011: Nghiên cứu và phát triển hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ
|
* Mục tiêu, nội dung và dự kiến sản phẩm của các Chương trình được đăng tải trên website: http://www.most.gov.vn
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH /ĐỀ ÁN QUỐC GIA VỀ KH&CN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT
Stt
|
Số QĐ, ngày
|
Tên Chương trình/ ðề án
|
1
|
712/QĐ-TTg ngày 21/5/2010
|
Chương trình nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020
|
2
|
144/2006/QĐ-TTg
ngày 20/06/2006 và 118/2009/QĐ-TTg
ngày 30/09/2009
|
Quy ñịnh áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000/2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước.
|
3
|
682/QĐ-TTg ngày 10/5/2011
|
ðề án hiệp ñịnh hàng rào kỹ thuật trong thương mại (đề án TBT giai đoạn 2011-2015)
|
4
|
1831/QĐ-TTg ngày 01/10/2010
|
Chương trình hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội nông thôn và miền núi giai đoạn 2011-2015
|
5
|
2204/QĐ-TTg ngày 06/12/2010
|
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015
|
6
|
2441/QĐ-TTg ngày 31/12/2010
|
Chương trình phát triển sản phẩm Quốc gia đến năm 2020
|
7
|
2457/QĐ-TTg ngày 31/12/2010
|
Chương trình Quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020
|
8
|
677/QĐ-TT ngày 10/5/2011
|
Chương trình ñổi mới công nghệ Quốc gia đến năm 2020
|
9
|
735/QĐ-TTg ngày 22/5/2011
|
Đề án Hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ
|
10
|
592/QĐ-TTg ngày 22/5/2012
|
Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
11
|
2075/QĐ-TTg ngày 08/11/2013
|
Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ ñến năm 2020
|
Lưu ý: Thông tin chi tiết về các Chương trình xem trên website của Chính phủ và cổng thông tin
ñiện tử của Bộ KH&CN..
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH, KẾ HOẠCH, CHIẾN LƯỢC LIÊN QUAN
ĐẾN NGÀNH XÂY DỰNG
TT
|
Số QĐ, ngày
|
Tên Chương trình/ ðề án
|
1
|
527/QĐ-BXD
ngày 29/5/2013
|
Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ ngành Xây dựng ñến năm 2020, tầm nhìn 2030.
|
2
|
1929/QĐ-TTg
20/11/2009
|
ngày
|
Định hướng phát triển cấp nước ñô thị và khu công nghiệp Việt Nam ñến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050
|
3
|
2149/QĐ-TTg
17/12/2009
|
ngày
|
Chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2050.
|
4
|
1874/QĐ-TTg
11/10/2010
|
ngày
|
ðịnh hướng phát triển chiếu sáng ñến năm 2025
|
5
|
567/QĐ-TTg
28/4/2010
|
ngày
|
Chương trình phát triển vật liệu xây dựng không nung đến năm 2020.
|
6
|
798/QĐ-TTg
25/5/2011
|
ngày
|
Chương trình đầu tư xử lý chất thải rắn giai đoạn 2011- 2020.
|
7
|
986/QĐ-BXD
17/11/2011
|
ngày
|
Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình đầu tư xử lý chất thải rắn 2011-2020.
|
8
|
Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 16/4/2012
|
Tăng cường sử dụng vật liệu không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung.
|
9
|
1775/QĐ-TTg
21/11/2012
|
ngày
|
đề án quản lý phát thải khí nhà kính gây hiệu ứng nhà kính; quản lý các hoạt động kinh doanh tín chỉ cac-bon ra thị trường thế giới
|
10
|
1393/QĐ-TTg
25/9/2012
|
ngày
|
Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh
|
11
|
1216/QĐ-TTg
05/9/2012
|
ngày
|
Chiến lược Bảo vệ môi trường Quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
12
|
1206/QĐ-TTg ngày 20 tháng 09 năm 2012
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường giai đoạn 2012-2015
|
13
|
1427/QĐ-TTg
2/10/2012
|
ngày
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai ñoạn 2012 -2015
|
14
|
209/QĐ-BXD
04/03/2014
|
ngày
|
Ban hành Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của ngành Xây dựng, giai đoạn 2014 - 2020.
|
15
|
2282/QĐ-TTG
26/11/2013
|
ngày
|
Đề án Khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng
|
16
|
1196/QĐ-TTg
23/7/2014
|
ngày
|
Đề án huy ñộng các nguồn lực đầu tư xây dựng hệ thống cấp, thoát nước và xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
TT
|
Số Qð, ngày
|
Tên Chương trình/ ðề án
|
17
|
Nghị quyết 36a/NQ-CP
14/10/2015
|
số ngày
|
Chính phủ điện tử
|
18
|
134/QĐ-TTg
26/01/2015
|
ngày
|
Đề án tái cơ cấu ngành xây dựng gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2014-2020.
|
19
|
571/QĐ-BXD
21/5/2015
|
ngày
|
Chương trình KHCN trọng điểm cấp Bộ giai đoạn 2015 – 2020 nhiệm vụ “Nghiên cứu xây dựng thực nghiệm công trình trên biển đảo”
|
20
|
953/QĐ-BXD
14/8/2015
|
ngày
|
Chương trình hành động thực hiện đề tái cơ cấu ngành xây dựng gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2014-2020 theo Quyết định số 134/QĐ-TTg ngày 26/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
21
|
890/ QĐ-BXD ngày 29/7/2015
|
Chương trình KHCN trọng điểm cấp Bộ giai đoạn 2015 – 2020 nhiệm vụ “Nghiên cứu phát triển vật liệu xây và cấu kiện không nung cho công trình xây dựng ñến năm 2020”
|
22
|
1096/QĐ-BXD
23/9/2015
|
ngày
|
Chương trình KHCN trọng điểm cấp Bộ giai ñoạn 2015 – 2020 nhiệm vụ “Nghiên cứu phát triển vật liệu xây dựng sử dụng tro, xỉ, thạch cao đã qua xử lý từ các nhà máy nhiệt điện, nhà máy hóa chất phân bón và các cơ sở công nghiệp phát thải khác”
|
23
|
589/QĐ-TTg ngày 6/4/2016
|
Điều chỉnh định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050
|
PHỤ LỤC 4
PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ Năm 20...
-
Tên nhiệm vụ:
-
Loại hình (nhiệm vụ khoa học và công nghệ, nhiệm vụ sự nghiệp môi trường, nhiệm vụ trọng tâm, trọng điểm ...):
-
Mục tiêu của nhiệm vụ:
-
Các căn cứ pháp lý và sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ (đề nghị nêu rõ căn cứ, tính cấp thiết về mặt khoa học, thực tiễn và khả năng ứng dụng ban hành văn bản quy phạm pháp luật):
-
Các nội dung chính và kết quả dự kiến:
-
Khả năng và địa chỉ ứng dụng:
-
Dự kiến hiệu quả mang lại:
-
Dự kiến thời gian thực hiện (thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc)
-
Dự kiến kinh phí thực hiện:
-
Kinh phí từ ngân sách nhà nước:
-
Kinh phí ngoài ngân sách nhà nước:
-
Thông tin khác
..., ngày ... tháng... năm 20…
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ðỀ XUẤT
(Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |