Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang83/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   79   80   81   82   83   84   85   86   ...   119




Tên chỉ tiêu


Mã số


Đơn vị

tính

Tổng số


Chia ra theo nhóm công suất

D­ưới 45 CV

Từ 45 đến dưới 90 CV

Từ 90 CV trở lên

A

B

C

1

2

3

4

1. Số cơ sở khai thác hải sản xa bờ

01

Cơ sở

 

 

 

 

2. Số tàu khai thác hải sản xa bờ

02

Chiếc

 

 

 

 

2.1. Chia ra theo nghề đánh bắt

 

 

 

 

 

 

- Nghề l­ới kéo:

03

Chiếc

 

 

 

 

- Nghề l­ới vây:

04

Chiếc

 

 

 

 

- Nghề l­ới rê

05

Chiếc

 

 

 

 

- Nghề mành vó

06

Chiếc

 

 

 

 

- Nghề câu

07

Chiếc

 

 

 

 

- Nghề khác

08

Chiếc

 

 

 

 

2.2. Tổng công suất

09

CV

 

 

 

 

3. Sản l­ượng hải sản khai thác

10

Tấn

 

 

 

 

- Cá

11

Tấn

 

 

 

 

+ ……………

12

Tấn

 

 

 

 

+ ……………



Tấn

 

 

 

 

- Tôm

34

Tấn

 

 

 

 

+ ……………

35

Tấn

 

 

 

 

+ ……………



Tấn

 

 

 

 

- Thuỷ sản khác

47

Tấn

 

 

 

 

+ ……………

48

Tấn

 

 

 

 

+ ……………



Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 










, ngày…tháng…năm…..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 029.C/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ

Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15/9


ƯỚC TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU

THỦY SẢN 9 THÁNG ĐẦU NĂM

Năm....


- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê.......

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê






Tên chỉ tiêu

Mã số

Đơn vị tính

Chính thức 9 tháng đầu năm trước

Ước 9 tháng năm báo cáo

Năm báo cáo so cùng kỳ năm trước (%)

A

B

C

1

2

3

I. Tổng sản lượng thuỷ sản

01

Tấn

 

 

 

- Cá

02

Tấn

 

 

 

- Tôm

03

Tấn

 

 

 

- Thuỷ sản khác

04

Tấn

 

 

 

1. Khai thác thủy sản

05

Tấn

 

 

 

- Cá

06

Tấn

 

 

 

- Tôm

07

Tấn

 

 

 

- Thuỷ sản khác

08

Tấn

 

 

 

Trong đó: Khai thác biển

09

Tấn

 

 

 

+ Cá

10

Tấn

 

 

 

+ Tôm

11

Tấn

 

 

 

+ Thuỷ sản khác

12

Tấn

 

 

 

2. Nuôi trồng thủy sản

13

Tấn

 

 

 

- Cá

14

Tấn

 

 

 

Trong đó: Cá tra, basa

15

Tấn

 

 

 

- Tôm

16

Tấn

 

 

 

Trong đó: + Tôm sú

17

Tấn

 

 

 

+ Tôm thẻ chân trắng

18

Tấn

 

 

 

- Thủy sản khác

19

Tấn

 

 

 

II. Năng lực sản xuất thuỷ sản







 

 

 

1. Diện tích nuôi trồng thủy sản

20

Ha

 

 

 

Trong đó: + Cá tra, basa

21

Ha

 

 

 

+ Tôm sú

22

Ha

 

 

 

+ Tôm thẻ chân trắng

23

Ha

 

 

 

2. Số lồng bè nuôi thủy sản

24

Cái

 

 

 

Trong đó: Cá tra, ba sa

25

Cái

 

 

 

3.Tàu, thuyền khai thác hải sản có động cơ:







 

 

 

- Số lượng

26

Chiếc

 

 

 

- Tổng công suất

27

CV

 

 

 

Trong đó: Tàu 90CV trở lên







 

 

 

+ Số lượng

28

Chiếc

 

 

 

+ Tổng công suất

29

CV

 

 

 













, ngày…tháng…năm…..




Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng




(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 030.N/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15/9



ƯỚC TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU

THỦY SẢN

Năm .......



- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê.......

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê




tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   79   80   81   82   83   84   85   86   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương