Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang75/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   71   72   73   74   75   76   77   78   ...   119




Tên chỉ tiêu


Mã số

Đơn vị tính

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Ước thực hiện kỳ báo cáo

Ước kỳ báo cáo so cùng kỳ năm trước (%)

A

B

C

1

2

3=2/1*100

1. Cháy rừng

 

 

 

 

 

1.1. Số vụ cháy

01

vụ

 

 

 

1.2. Diện tích rừng bị cháy

02

ha

 

 

 

Trong đó: Rừng trồng

03

ha

 

 

 

1.3. Giá trị thiệt hại

04

triệu đồng

 

 

 

2. Chặt phá rừng

 

 

 

 

 

2.1. Số vụ chặt phá

05

vụ

 

 

 

2.2. Diện tích rừng bị chặt phá

06

ha

 

 

 

2.3. Giá trị thiệt hại

07

triệu đồng

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)



Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)


...., ngày …..tháng…. năm ...

Cục trưởng

(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 020.N/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 10/4 năm sau



THIỆT HẠI RỪNG

Chính thức năm ….




Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê………….

Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê






Tên chỉ tiêu

Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

Chia theo loại hình kinh tế




Nhà nước

Tập thể



thể

Tư nhân

VĐT

nước

ngoài




A

B

C

1

2

3

4

5

6




1. Cháy rừng

 

 

 

 

 













1.1. Số vụ cháy

01

vụ

 

 

 













1.2. Diện tích rừng bị cháy

02

ha

 

 

 













Trong đó: Rừng trồng

03

ha

 

 










 




1.3. Giá trị thiệt hại

04

triệu đồng

 

 

 













2. Chặt phá rừng

 

 

 

 

 













2.1. Số vụ chặt phá

05

vụ

 

 

 













2.2. Diện tích rừng bị chặt phá

06

ha

 

 

 













2.3. Giá trị thiệt hại

07

triệu đồng




 

 














Người lập biểu

(Ký, họ tên)



Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)


....., ngày … tháng … năm ...

Cục trưởng

(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 021.N/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15/9



ƯỚC TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU LÂM NGHIỆP

Năm ….



Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ………….

Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê






 Tên chỉ tiêu

Mã số

Đơn vị tính

Thực hiện năm trước

Ước thực hiện năm báo cáo

Năm báo cáo so năm trước (%)

A

B

C

1

2

3=2/1*100

1. Diện tích rừng trồng mới tập trung

01

ha

 

 

 

Chia ra:

- Rừng sản xuất trồng mới

02

ha

 

 

 

- Rừng phòng hộ trồng mới

03

ha

 

 

 

- Rừng đặc dụng trồng mới

04

ha

 

 

 

2. Diện tích rừng trồng được chăm sóc

05

ha

 

 

 

3. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh

06

ha

 

 

 

4. Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ.

07

ha

 

 

 

5. Cây lâm nghiệp trồng phân tán

08

1000 cây

 

 

 

6. Ươm giống cây lâm nghiệp

09

1000 cây










7. Sản lượng gỗ khai thác

10

m3

 

 

 

Trong đó: Gỗ nguyên liệu giấy

11

m3

 

 

 

8. Sản lượng củi khai thác

12

ste

 

 

 


Người lập biểu

(Ký, họ tên)



Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)


........, ngày… tháng…. năm ...

Cục trưởng

(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 022.H/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ước 6 tháng: 20/6

Sơ bộ năm: ngày 17/12

Chính thức năm: ngày 15/4 năm sau



GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP THEO GIÁ SO SÁNH 2010

Ước 6 tháng/ Sơ bộ/chính thức năm.....




Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê………………

Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê




tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   71   72   73   74   75   76   77   78   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương