Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang72/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   68   69   70   71   72   73   74   75   ...   119

III. Dịch vụ nông nghiệp

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dịch vụ trồng trọt

551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ làm đất

552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ gieo, cấy, sạ

553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ tưới, tiêu nước

554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ phòng trừ sâu, bệnh

555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ thu hoạch

556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ ra hạt (tuốt lúa…)

557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ cắt, xén, tỉa cây lâu năm

558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….











































- Dịch vụ trồng trọt khác

579








































2. Dịch vụ chăn nuôi

580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ chăn dắt, chăm sóc vật nuôi

581

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ kiểm dịch vật nuôi

582








































- Dịch vụ thiến, hoạn vật nuôi

583








































- Dịch vụ thụ tinh nhân tạo

584








































……











































- Dịch vụ chăn nuôi khác

605








































3. Dịch vụ sau thu hoạch

606

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ phơi, sấy sản phẩm (lúa, ngô, …)

607








































- Dịch vụ sơ chế sản phẩm trồng trọt

608

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….

….








































- Dịch vụ sau thu hoạch khác

619

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Săn bắt, đánh bẫy và dịch vụ có liên quan

620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….

….
















































, ngày…tháng…năm…..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 015.H/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ước 6 tháng đầu năm: 15/6

Ước 9 tháng đầu năm: 15/9

Sơ bộ năm: Ngày 15/12



TRỒNG RỪNG VÀ CHĂM SÓC,

NUÔI DƯỠNG RỪNG

Ước tính...... / sơ bộ năm ….




Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê



Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê




Tên chỉ tiêu

Mã số

Đơn vị tính

Thực hiện cùng kỳ năm trước

Ước thực hiện kỳ báo cáo

Ước kỳ báo cáo so cùng kỳ năm trước (%)

A

B

C

1

2

3=2/1*100

I. Diện tích rừng trồng mới tập trung (01=02+03+04)

01

ha

 

 

 

Chia ra:

- Rừng đặc dụng trồng mới

02

ha

 

 

 

- Rừng phòng hộ trồng mới

03

ha

 

 

 

- Rừng sản xuất trồng mới

04

ha

 

 

 

II. Diện tích rừng trồng được chăm sóc

05

ha

 

 

 

III. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh

06

ha

 

 

 

IV. Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ

07

ha

 

 

 

V. Cây lâm nghiệp trồng phân tán

08

1000 cây

 

 

 

VI. Ươm giống cây lâm nghiệp

09

1000 cây










VII. Diện tích rừng trồng theo Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng bền vững (10=11+12+13)

10

ha

 

 

 

1. Rừng đặc dụng trồng mới

11

ha

 

 

 

2. Rừng phòng hộ trồng mới

12

ha

 

 

 

3. Rừng sản xuất trồng mới

13

ha

 

 

 

Trong đó:

- Rừng nguyên liệu giấy

14

ha

 

 

 

- Diện tích cây ăn quả

15

ha

 

 

 

- Diện tích cây lâu năm khác

16

ha

 

 

 

Ghi chú: Báo cáo ước 6 tháng, 9 tháng chỉ báo cáo 9 chỉ tiêu đầu (từ mã 01-09)




Người lập biểu

(Ký, họ tên)



Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)


........., ngày…. tháng năm ...

Cục trưởng

(Ký, đóng dấu, họ tên)


tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   68   69   70   71   72   73   74   75   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương