|
Biểu số: 016.N/BCC-NLTS
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 10/4 (năm sau)
|
TRỒNG RỪNG VÀ CHĂM SÓC,
NUÔI DƯỠNG RỪNG
Chính thức năm....
|
Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê…
Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê
|
|
Tên chỉ tiêu
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Chia theo loại hình kinh tế
|
|
|
Nhà nước
|
Tập thể
|
Cá thể
|
Tư nhân
|
VĐT nước ngoài
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
I. Diện tích rừng trồng mới tập trung (01=02+03+04)
|
01
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
- Rừng đặc dụng trồng mới
|
02
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng phòng hộ trồng mới
|
03
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng sản xuất trồng mới
|
04
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Diện tích rừng trồng được chăm sóc
|
05
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh
|
06
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ
|
07
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Cây lâm nghiệp trồng phân tán
|
08
|
1000 cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Ươm giống cây lâm nghiệp
|
09
|
1000 cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Diện tích rừng trồng theo Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng bền vững (10=11+12+13)
|
10
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng đặc dụng trồng mới
|
11
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng phòng hộ trồng mới
|
12
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng sản xuất trồng mới
|
13
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
- Rừng nguyên liệu giấy
|
14
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích cây ăn quả
|
15
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích cây lâu năm khác
|
16
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Người kiểm tra biểu
(Ký, họ tên)
|
.........., ngày tháng năm ...
Cục trưởng
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
|
Biểu số: 017.H/BCC-NLTS
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ước 6 tháng đầu năm: 15/6
Ước 9 tháng đầu năm: 15/9
Sơ bộ cả năm: Ngày 15/12
|
KHAI THÁC, THU NHẶT GỖ
VÀ LÂM SẢN KHÁC
Ước tính ...../ sơ bộ năm ….
|
Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê……….
Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê
|
|
Tên chỉ tiêu
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện cùng kỳ năm trước
|
Ước thực hiện kỳ báo cáo
|
Ước kỳ báo cáo so cùng kỳ năm trước (%)
|
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=2/1*100
|
|
|
1. Tổng số gỗ khai thác (01=02+03)
|
01
|
m3
|
|
|
|
|
|
Chia ra
|
- Rừng tự nhiên
|
02
|
m3
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng
|
03
|
m3
|
|
|
|
|
|
Trong tổng số: Gỗ nguyên liệu giấy
|
04
|
m3
|
|
|
|
|
|
2. Củi
|
05
|
ste
|
|
|
|
|
|
3. Luồng, vầu
|
06
|
1000 cây
|
|
|
|
|
|
4. Tre
|
07
|
1000 cây
|
|
|
|
|
|
5. Trúc
|
08
|
1000 cây
|
|
|
|
|
|
6. Giang
|
09
|
1000 cây
|
|
|
|
|
|
7. Nứa hàng
|
10
|
1000 cây
|
|
|
|
|
|
8. Song, mây
|
11
|
tấn
|
|
|
|
|
|
9. Nhựa thông
|
12
|
tấn
|
|
|
|
|
|
10. Quế
|
13
|
tấn
|
|
|
|
|
|
11. Thảo quả
|
14
|
tấn
|
|
|
|
|
|
12. Hạt trẩu
|
15
|
tấn
|
|
|
|
|
|
13. Hạt sở
|
16
|
tấn
|
|
|
|
|
|
14. Nhựa trám
|
17
|
tấn
|
|
|
|
|
|
15. Cừ tràm
|
18
|
1000 cây
|
|
|
|
|
|
16. Lá cọ
|
19
|
1000 tàu
|
|
|
|
|
|
17. Lá dừa nước
|
20
|
1000 tàu
|
|
|
|
|
|
18. Nguyên liệu giấy ngoài gỗ
|
21
|
tấn
|
|
|
|
|
|
19. Lá dong
|
22
|
1000 tàu
|
|
|
|
|
|
20. Lá nón
|
23
|
1000 tàu
|
|
|
|
|
|
21. Cánh kiến
|
24
|
tấn
|
|
|
|
|
|
22. Măng tươi
|
25
|
tấn
|
|
|
|
|
|
23. Mộc nhĩ
|
26
|
tấn
|
|
|
|
|
|
24. Trám, sấu
|
27
|
tấn
|
|
|
|
|
|
25. Mật ong rừng
|
28
|
tấn
|
|
|
|
|
|
26. Cây chổi rành
|
29
|
tấn
|
|
|
|
|
|
27. Bông đót
|
30
|
tấn
|
|
|
|
|
|
28. Than
|
31
|
tấn
|
|
|
|
|
|
29. Tranh
|
32
|
tấn
|
|
|
|
|
|
30. Vỏ gió
|
33
|
tấn
|
|
|
|
|
|
31. Bông chít
|
34
|
tấn
|
|
|
|
|
|
32. Hạt dẻ
|
35
|
tấn
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|