Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang44/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   40   41   42   43   44   45   46   47   ...   119




Tên chỉ tiêu

Mã số

Đơn vị tính

Chính thức năm trước

Ước tính (sơ bộ) năm báo cáo

Năm báo cáo so cùng kỳ năm trước (%)

A

B

C

1

2

3

TỔNG DT GIEO TRỒNG

01

Ha










I. Lúa
















1. Lúa

Diện tích

02

Ha










Năng suất

03

Tạ/ha










Sản lượng

04

Tấn










Chia ra:



















a. Lúa ruộng

Diện tích

05

Ha










Năng suất

06

Tạ/ha










Sản lượng

07

Tấn










b. Lúa nương

Diện tích

08

Ha










Năng suất

09

Tạ/ha










Sản lượng

10

Tấn










II. Ngô và cây lương thực có hạt khác

11

Ha










1. Ngô (bắp)

Diện tích

12

Ha










Năng suất

13

Tạ/ha










Sản lượng

14

Tấn










2. Kê, lúa mì, lúa mạch, cao lương...

Diện tích

15

Ha










Năng suất

16

Tạ/ha










Sản lượng

17

Tấn










III. Cây lấy củ có chất bột

18

Ha










1. Khoai lang

Diện tích

19

Ha










Năng suất

20

Tạ/ha










Sản lượng

21

Tấn










2. Sắn (mỳ)

Diện tích

22

Ha










Năng suất

23

Tạ/ha










Sản lượng

24

Tấn










3. Khoai sọ

Diện tích

25

Ha










Năng suất

26

Tạ/ha










Sản lượng

27

Tấn










4. Dong giềng

Diện tích

28

Ha










Năng suất

29

Tạ/ha










Sản lượng

30

Tấn










5. Cây lấy củ có chất bột khác

Diện tích

31

Ha










Năng suất

32

Tạ/ha










Sản lượng

33

Tấn










IV. Cây Mía
















1. Mía

Diện tích

34

Ha










Năng suất

35

Tạ/ha










Sản lượng

36

Tấn










V. Cây thuốc lá, thuốc lào

37

Ha










1. Thuốc lá

Diện tích

38

Ha










Năng suất

39

Tạ/ha










Sản lượng

40

Tấn










2. Thuốc lào

Diện tích

41

Ha










Năng suất

42

Tạ/ha










Sản lượng

43

Tấn










VI. Cây lấy sợi

44

Ha










1. Bông

Diện tích

45

Ha










Năng suất

46

Tạ/ha










Sản lượng

47

Tấn










2. Đay (bố)

Diện tích

48

Ha










Năng suất

49

Tạ/ha










Sản lượng

50

Tấn










3. Cói (lác)

Diện tích

51

Ha










Năng suất

52

Tạ/ha










Sản lượng

53

Tấn










4. Lanh

Diện tích

54

Ha










Năng suất

55

Tạ/ha










Sản lượng

56

Tấn










5. Cây lấy sợi khác

Diện tích

57

Ha










Năng suất

58

Tạ/ha










Sản lượng

59

Tấn










VII. Cây có hạt chứa dầu

60

Ha










1. Đậu tương (đậu nành)

Diện tích

61

Ha










Năng suất

62

Tạ/ha










Sản lượng

63

Tấn










2. Lạc (đậu phộng)

Diện tích

64

Ha










Năng suất

65

Tạ/ha










Sản lượng

66

Tấn










3. Vừng (mè)

Diện tích

67

Ha










Năng suất

68

Tạ/ha










Sản lượng

69

Tấn










4. Cây có hạt chứa dầu khác

Diện tích

70

Ha










Năng suất

71

Tạ/ha










Sản lượng

72

Tấn











tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   40   41   42   43   44   45   46   47   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương