Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương


Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình



tải về 19.01 Mb.
trang41/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   37   38   39   40   41   42   43   44   ...   119

95. Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

694

 

 

 

 

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

695

 

 

 

 

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

696

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh tế tập thể

697

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh tế cá thể

698

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

699

 

 

 

 

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

700

 

 

 

 

 

 

 

96. Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

701

 

 

 

 

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

702

 

 

 

 

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

703

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh tế tập thể

704

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh tế cá thể

705

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

706

 

 

 

 

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

707

 

 

 

 

 

 

 

T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

708

 

 

 

 

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

709

 

 

 

 

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

710

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh tế tập thể

711

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh tế cá thể

712

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

713

 

 

 

 

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

714

 

 

 

 

 

 

 

97. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình

715

 

 

 

 

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

716

 

 

 

 

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

717

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh tế tập thể

718

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh tế cá thể

719

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

720

 

 

 

 

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

721

 

 

 

 

 

 

 

98. Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

722

 

 

 

 

 

 

 

1. Kinh tế Nhà nước

723

 

 

 

 

 

 

 

2. Kinh tế ngoài Nhà nước

724

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh tế tập thể

725

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh tế cá thể

726

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh tế tư nhân

727

 

 

 

 

 

 

 

3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

728

 

 

 

 

 

 

 

U(99). Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

729

 

 

 

 

 

 

 





Người lập biểu

(Ký, họ tên)



Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)


Ngày .....tháng ...... năm ......

Cục trưởng

(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 005.H/BCC-TKQG

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Báo cáo 6 tháng: ngày 19/6 năm báo cáo.

Báo cáo năm: ngày 19/12 năm báo cáo.


ƯỚC TÍNH GIÁ TRỊ SẢN XUẤT,

CHI PHÍ TRUNG GIAN, GIÁ TRỊ

TĂNG THÊM, THUẾ VÀ TRỢ CẤP SẢN PHẨM

Phân theo ngành kinh tế cấp I

(Theo giá hiện hành)

6 tháng (năm ) .........



- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ……

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê



Đơn vị tính: Triệu đồng


Chỉ tiêu


số


Giá trị

sản xuất

Chi phí trung gian

Giá trị

tăng thêm

A

B

1

2

3

I. TỔNG SỐ

01

 

 

 

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

02

 

 

 

B. Khai khoáng

03

 

 

 

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

04

 

 

 

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

05

 

 

 

E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

06

 

 

 

F. Xây dựng

07

 

 

 

G. Bán buôn, bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

08

 

 

 

H. Vận tải kho bãi

09

 

 

 

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

10

 

 

 

J. Thông tin và truyền thông

11

 

 

 

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

12

 

 

 

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản

13

 

 

 

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

14

 

 

 

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

15

 

 

 

O. Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, ANQP và bảo đảm xã hội bắt buộc

16

 

 

 

P. Giáo dục và Đào tạo

17

 

 

 

Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội

18

 

 

 

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

19

 

 

 

S. Hoạt động dịch vụ khác

20

 

 

 

T. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình; sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

21

 

 

 

U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

22

 

 

 

II. THUẾ SẢN PHẨM

23

x

x

 

a. Thuế Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ

24

x

x

 

b. Thuế VAT

25

x

x

 

c. Thuế sản phẩm khác còn lại (thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế khoán,…)

26

x

x

 

III. TRỢ CẤP SẢN PHẨM (nếu có)

27

x

x

 




IV. TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN
(GRDP) (IV = I + II - III)


30




 

triệu đồng





Người lập biểu

(Ký, họ tên)



Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)


Ngày .....tháng ...... năm .....

Cục trưởng

(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 006.H/BCC-TKQG

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Báo cáo 6 tháng: ngày 19/6 năm báo cáo.

Báo cáo năm: ngày 19/12 năm báo cáo.


ƯỚC TÍNH GIÁ TRỊ SẢN XUẤT,

CHI PHÍ TRUNG GIAN, GIÁ TRỊ

TĂNG THÊM, THUẾ VÀ TRỢ CẤP SẢN PHẨM

Phân theo ngành kinh tế cấp I

(Theo giá so sánh năm gốc 2010)

6 tháng, năm .........



- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ……

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê



Đơn vị tính: Triệu đồng


Chỉ tiêu


số


Giá trị

sản xuất

Chi phí trung gian

Giá trị

tăng thêm

A

B

1

2

3

I. TỔNG SỐ

01

 

 

 

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

02

 

 

 

B. Khai khoáng

03

 

 

 

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

04

 

 

 

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

05

 

 

 

E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

06

 

 

 

F. Xây dựng

07

 

 

 

G. Bán buôn, bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

08

 

 

 

H. Vận tải kho bãi

09

 

 

 

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

10

 

 

 

J. Thông tin và truyền thông

11

 

 

 

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

12

 

 

 

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản

13

 

 

 

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

14

 

 

 

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

15

 

 

 

O. Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, ANQP và bảo đảm xã hội bắt buộc

16

 

 

 

P. Giáo dục và Đào tạo

17

 

 

 

Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội

18

 

 

 

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

19

 

 

 

S. Hoạt động dịch vụ khác

20

 

 

 

T. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình; sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

21

 

 

 

U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

22

 

 

 

II. THUẾ SẢN PHẨM

23

x

x

 

a. Thuế Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ

24

x

x

 

b. Thuế VAT

25

x

x

 

c. Thuế sản phẩm khác còn lại (thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế khoán,…)

26

x

x

 

III. TRỢ CẤP SẢN PHẨM (nếu có)

27

x

x

 




IV. TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN
(GRDP) (IV = I + II - III)


30




 

triệu đồng





Người lập biểu

(Ký, họ tên)



Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)


Ngày .....tháng ...... năm .....

Cục trưởng

(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 007.N/BCC-TKQG

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15/9 năm sau



TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI

Năm .........



- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ……

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê






Chỉ tiêu

Mã số

Đơn vị tính

Năm

trước

Năm

báo cáo

% tăng / giảm năm báo cáo so với năm trước

A

B

C

1

2

3

1. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành (tính bằng VNĐ)

01

Triệu đồng

 

 

 

2. Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành (tính bằng USD)

02

Triệu USD

 

 

 

3. Dân số bình quân của tỉnh

03

Nghìn người

 

 

 

4. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (tính bằng VNĐ)

04

Nghìn đồng / người

 

 

 

5. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (tính bằng USD)

05

USD / người

 

 

 

6. Tỷ giá hối đoái bình quân giữa VNĐ và USD trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng

06

VNĐ / USD

 

 

 





Người lập biểu

(Ký, họ tên)



Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)


Ngày .....tháng ...... năm .....

Cục trưởng

(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 008.N/BCC-TKQG

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15/10 năm sau.



THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Năm .........



- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ……

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê




Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Tổng số

A

B

1

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B)

01

 

A. THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

02

 

I. Thu nội địa

03

 

1. Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ

04

 

Trong đó:

 

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

05

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

06

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

07

 

- Thuế tài nguyên

08

 

- Thuế môn bài

09

 

2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

10

 

3. Thuế thu nhập cá nhân

11

 

4. Lệ phí trước bạ

12

 

5. Thu phí xăng dầu

13

 

6. Thu phí, lệ phí

14

 

7. Các khoản thu về nhà, đất

15

 

Trong đó:

 

 

- Thuế nhà đất

16

 

- Thuế chuyển quyền sử dụng đất

17

 

8. Thu khác

18

 

II. Thu về dầu thô

19

 

Trong đó:

 

 

- Thuế tài nguyên

20

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

21

 

III. Thu Hải quan

22

 

Trong đó:

 

 

1. Thuế xuất khẩu

23

 

2. Thuế nhập khẩu

24

 

3. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

25

 

4.Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

26

 

IV. Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)

27

 

V. Thu từ quỹ dự trữ tài chính

28

 

VI. Thu kết dư ngân sách năm trước

29

 

VII. Thu chuyển nguồn

30

 

VIII. Thu huy động đầu tư theo quy định của Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

31

 

B. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

32

 

Trong đó:

 

 

- Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết

33

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết

34

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết

35

 

C. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

36

 

D. THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

37

 

E. THU TÍN PHIẾU, TRÁI PHIẾU CỦA NSTW

38

 

TỔNG SỐ (A đến E)

39

 





Người lập biểu

(Ký, họ tên)



Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)


Ngày .....tháng ...... năm .....

Cục trưởng

(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 009.N/BCC-TKQG

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ

Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15/10 năm sau


CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Năm .........



- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ……

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê




Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Số thực hiện

A

B

1

A. CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

01

 

I. Chi đầu tư phát triển

02

 

Trong đó: - Chi đầu tư XDCB

03

 

II. Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

04

 

III. Chi thường xuyên

05

 

1. Chi quốc phòng

06

 

2. Chi an ninh

07

 

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

08

 

4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hoá gia đình

09

 

5. Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

10

 

6. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

11

 

7. Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

12

 

8. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

13

 

9. Chi sự nghiệp thể dục thể thao

14

 

10. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

15

 

11. Chi sự nghiệp kinh tế

16

 

Trong đó: - Chi sự nghiệp nông, lâm, thuỷ lợi, thuỷ sản

17

 

- Chi sự nghiệp giao thông

18

 

12. Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

19

 

13. Chi trợ giá mặt hàng chính sách

20

 

14. Chi khác ngân sách

21

 

III. Chi bổ sung quỹ dữ trữ tài chính

22

 

IV. Chi chuyển nguồn

23

 

B. CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN

24

 

C. CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

25

 

D. CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

26

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D)

27

 





Người lập biểu

(Ký, họ tên)



Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)


Ngày .....tháng ...... năm .....

Cục trưởng

(Ký, đóng dấu, họ tên)




Biểu số: 010.N/BCC-TKQG

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ

Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15/10 năm sau.


CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

ĐỊA PHƯƠNG

Năm .........



- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ……

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê



Đơn vị tính: Triệu đồng

 

PHẦN THU

Số thực hiện

 

PHẦN CHI

Số thực hiện

 

A

1



B

2

 

Tổng số thu (A+B)

 

 

Tổng số chi (A+B)

 

A

Tổng thu cân đối ngân sách

 

A

Tổng số chi cân đối ngân sách

 

1.

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

 

1.

Chi đầu tư phát triển

 

2.

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

 

2.

Trong đó: - Chi đầu tư XDCB

 

3.

Thu tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

3.

- Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp

 

4.

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4.

Chi trả nợ gốc, lãi tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

5.

Thu kết dư năm trước

 

5.

Chi thường xuyên

 

6.

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

 

6.

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

7.

Thu viện trợ

 

7.

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

8.

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

8.

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Trong đó: - Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

 

Các khoản chi khác

 

9.

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

9.

 

 

10.

Các khoản thu khác

 

10.

 

 

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

Kết dư ngân sách

 




 

 





Người lập biểu

(Ký, họ tên)



Người kiểm tra biểu

(Ký, họ tên)


Ngày .....tháng ...... năm .....

Cục trưởng

(Ký, đóng dấu, họ tên)




tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   37   38   39   40   41   42   43   44   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương