Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang43/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   39   40   41   42   43   44   45   46   ...   119









, ngày…. tháng… năm …..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 003.N/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 20/4 năm sau



GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THU HOẠCH

TRÊN MỘT HECTA ĐẤT TRỒNG TRỌT VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

Năm....


- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê…..

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê





Tên chỉ tiêu

Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

A

B

C

1

I. Giá trị sản phẩm trồng trọt, nuôi trồng thuỷ sản (trừ SP thuỷ sản nuôi lồng bè)

01

Triệu đồng

 

Trong tổng số

Giá trị sản phẩm trồng trọt (02=03+04)

02

Triệu đồng

 

Giá trị sản phẩm cây hàng năm

03

Triệu đồng

 

Giá trị sản phẩm cây lâu năm

04

Triệu đồng

 

Giá trị SP nuôi trồng thuỷ sản (trừ thuỷ sản nuôi lồng bè)

05

Triệu đồng

 

II. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thuỷ sản (trừ diện tích lồng bè)

06

Ha

 

Trong tổng số

Diện tích đất sản xuất nông nghiệp (07=08+09)

07

Ha

 

Diện tích đất trồng cây hàng năm

08

Ha

 

Diện tích đất trồng cây lâu năm

09

Ha

 

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản (trừ diện tích nuôi lồng bè)

10

Ha

 

III. Giá trị sản phẩm trồng trọt và nuôi trồng thuỷ sản trên 1 ha (11 = 01:06)

11

Triệu đồng

 

Trong đó

GTSP trồng trọt trên 1 ha (12 = 02:07)

12

Triệu đồng

 

GTSP cây hàng năm trên 1 ha (13 = 03:08)

13

Triệu đồng

 

GTSP cây lâu năm trên 1 ha (14 = 04:09)

14

Triệu đồng

 

GTSP nuôi trồng thuỷ sản trên 1 ha (15 = 05:10)

15

Triệu đồng

 

IV. Nuôi thuỷ sản lồng bè







 

Số lồng bè nuôi thuỷ sản

16

Cái

 

Thể tích lồng bè nuôi thuỷ sản

17

M3

 

Giá trị sản phẩm thuỷ sản lồng bè

18

Triệu đồng

 

Giá trị SP thuỷ sản nuôi lồng bè trên 1 m3 (19=18:17)

19

Triệu đồng

 










ngày…tháng…năm…..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)




Biểu số: 004.H/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo: Quy định riêng cho từng vụ, nhóm cây trồng và vùng1


DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT,

SẢN LƯỢNG CÂY HÀNG NĂM

Ước tính/ sơ bộ

Vụ/cả năm......, Năm ....


- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê…..



- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê





tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   39   40   41   42   43   44   45   46   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương