Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương


IX. Cây gia vị, dược liệu hàng năm



tải về 19.01 Mb.
trang46/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   42   43   44   45   46   47   48   49   ...   119

IX. Cây gia vị, dược liệu hàng năm

416

Ha










  1. Cây gia vị hàng năm

417

Ha










Ớt cay


Diện tích

418

Ha










Năng suất

419

Tạ/ha










Sản lượng

420

Tấn










Sả


Diện tích

421

Ha










Năng suất

422

Tạ/ha










Sản lượng

423

Tấn










…..

…..

…..

…..










Cây gia vị hàng năm khác


Diện tích

454

Ha










Năng suất

455

Tạ/ha










Sản lượng

456

Tấn










  1. Cây dược liệu hàng năm

457

Ha










Bạc hà


Diện tích

458

Ha










Năng suất

459

Tạ/ha










Sản lượng

460

Tấn










Ngải cứu


Diện tích

461

Ha










Năng suất

462

Tạ/ha










Sản lượng

463

Tấn










......

....

….

…..










Cây dược liệu hàng năm khác


Diện tích

493

Ha










Năng suất

494

Tạ/ha










Sản lượng

495

Tấn










X. Cây hàng năm khác

496

Ha










1. Cây làm thức ăn gia súc (cỏ voi,…)

497

Ha










2. Cây làm phân xanh

498

Ha










3. Cây hàng năm khác

499

Ha




























, ngày…tháng…năm…..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 005.H/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo: Quy định riêng cho từng vụ, nhóm cây trồng và vùng2


DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT,

SẢN LƯỢNG CÂY HÀNG NĂM

Chính thức

Vụ/cả năm….., Năm ....


- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê…..



- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê


tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   42   43   44   45   46   47   48   49   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương