Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang42/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   38   39   40   41   42   43   44   45   ...   119

2. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Mục lục


2. Nông, lâm nghiệp và thủy sản 146

3. Công nghiệp 292



4. Vốn đầu tư và xây dựng 313

6. Xã hội và môi trường 409

Biểu số: 01a.N/BCC-XHMT 413

Ngày nhận báo cáo: 413

Ngày 30/11 hàng năm 413

GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 413

ĐẦU NĂM HỌC 413

Năm học 20… - 20… 413

(Có đến 30 tháng 9 năm 20…) 413

- Đơn vị báo cáo: 413

Cục Thống kê .......... 413

- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê 413

Biểu số: 02a.N/BCC-XHMT 415

Ngày nhận báo cáo: 415

Ngày 30/11 hàng năm 415

HỌC SINH PHỔ THÔNG CHIA THEO LỚP HỌC 415

ĐẦU NĂM HỌC 415

Năm học 20… - 20… 415

(Có đến 30 tháng 9 năm 20….) 415

- Đơn vị báo cáo: 415

Cục Thống kê .......... 415

- Đơn vị nhận báo cáo: 415

Tổng cục Thống kê 415

Biểu số: 03a.N/BCC-XHMT 417

Ngày nhận báo cáo: 417

Ngày 20/3 năm sau 417

GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 417

PHỔ THÔNG GIỮA NĂM HỌC 417

Năm học 20… - 20… 417

(Có đến 31 tháng 12 năm 20….) 417

- Đơn vị báo cáo: 417

Cục Thống kê .......... 417

- Đơn vị nhận báo cáo: 417

Tổng cục Thống kê 417

Biểu số: 04a.N/BCC-XHMT 418

Ngày nhận báo cáo: 418

Ngày 30/6 năm sau 418

HỌC VIÊN GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN GIỮA NĂM HỌC 418

Năm học 20...- 20... 418

(Có đến 31 tháng 12 năm 20….) 418

- Đơn vị báo cáo: 418

Cục Thống kê .......... 418

- Đơn vị nhận báo cáo: 418

Tổng cục Thống kê 418

Biểu số: 05a.N/BCC-XHMT 419

Ngày nhận báo cáo: 419

Ngày 30/6 hàng năm 419

HỌC SINH PHỔ THÔNG BỎ HỌC 419

Năm học 20…- 20… 419

- Đơn vị báo cáo: 419

Cục Thống kê .......... 419

- Đơn vị nhận báo cáo: 419

Tổng cục Thống kê 419

Biểu số: 06a.N/BCC-XHMT 420

Ngày nhận báo cáo: 420

Ngày 31/8 hàng năm 420

HỌC SINH TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN 420

Năm học 20...- 20... 420

- Đơn vị báo cáo: 420

Cục Thống kê .......... 420

- Đơn vị nhận báo cáo: 420

Tổng cục Thống kê 420

Biểu số: 01b.N/BCC-XHMT 421

Ngày nhận báo cáo: 421

Ngày 25/3 năm sau 421

CƠ SỞ Y TẾ VÀ GIƯỜNG BỆNH 421

(Có đến 31 tháng 12 năm 20…) 421

- Đơn vị báo cáo: 421

Cục Thống kê .......... 421

- Đơn vị nhận báo cáo: 421

Tổng cục Thống kê 421

Biểu số: 02b.N/BCC-XHMT 422

Ngày nhận báo cáo: 422

Ngày 25/3 năm sau 422

NHÂN LỰC Y TẾ 422

(Có đến 31 tháng 12 năm 20…) 422

- Đơn vị báo cáo: 422

Cục Thống kê .......... 422

- Đơn vị nhận báo cáo: 422

Tổng cục Thống kê 422

Biểu số: 01c.H/BCC-XHMT 424

Ngày nhận báo cáo: 424

5 ngày sau thời điểm bắt đầu mỗi đợt thiên tai 424

10 ngày sau thời điểm kết thúc mỗi đợt thiên tai 424

ĐÁNH GIÁ THIỆT HẠI 424

DO THIÊN TAI 424

Loại thiên tai:............................... 424

Từ ngày:...đến ngày... tháng...năm... 424

- Đơn vị báo cáo: 424

Cục Thống kê .......... 424

- Đơn vị nhận báo cáo: 424

Tổng cục Thống kê 424

Biểu số: 01d.H/BCC-XHMT 428

Ngày nhận báo cáo: 428

Ngày 18 tháng có phát sinh thiếu đói 428

THIẾU ĐÓI TRONG DÂN CƯ 428

Tháng.... năm …… 428

- Đơn vị báo cáo: 428

Cục Thống kê .......... 428

- Đơn vị nhận báo cáo: 428

Tổng cục Thống kê 428





Biểu số: 001.N/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo: Ngày 10/8


MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA TRANG TRẠI

Năm.......




- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê…..

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê





Tên chỉ tiêu

Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Trang trại trồng trọt

Trang trại chăn nuôi

Trang trại lâm nghiệp

Trang trại nuôi trồng thuỷ sản

Trang trại tổng hợp

A

B

C

1=2+..+6

2

3

4

5

6

I. Số lượng trang trại

01

Trang trại



















II. Lao động của trang trại

























1. Lao động thường xuyên của trang trại

02

Người



















1.1. Lao động của hộ chủ trang trại

03

Người



















Trong đó: Lao động trong độ tuổi

04

Người



















1.2. Lao động thuê ngoài thường xuyên

05

Người



















Trong đó: Lao động trong độ tuổi

06

Người



















2. Lao động thuê ngoài thời vụ ở thời điểm cao nhất trong 12 tháng qua

07

Người



















III. Đất đang sử dụng của trang trại

08

Ha



















1. Đất sản xuất nông nghiệp

09

Ha



















Chia ra:

a. Đất trồng cây hàng năm

10

Ha



















b. Đất trồng cây lâu năm

11

Ha



















2. Đất lâm nghiệp

12

Ha



















3. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản

13

Ha



















Tên chỉ tiêu

Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Trang trại trồng trọt

Trang trại chăn nuôi

Trang trại lâm nghiệp

Trang trại nuôi trồng thuỷ sản

Trang trại tổng hợp

4. Đất khác

14

Ha



















IV. Số lượng gia súc gia cầm

























1. Trâu

15

Con



















2. Bò

16

Con



















3. Lợn (không kể lợn sữa)

17

Con



















Trong đó: Lợn thịt

18

Con



















4. Gia cầm

19

1000 con



















Trong đó: Gà

20

1000 con



















V. Giá trị thu từ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

21

Triệu đồng



















VI. Giá trị SP và dịch vụ NLTS bán ra

22

Triệu đồng



























, ngày…tháng…năm…..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)



Biểu số: 002.N/BCC-NLTS

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ

Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo: Ngày 10/8



MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN

CỦA CHỦ TRANG TRẠI

Năm.......




- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê…..



- Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê

Đơn vị tính: Người


Tên chỉ tiêu

Mã số

Tổng số

Chia ra

Nam

Nữ

A

B

1

2

3

I. Dân tộc chủ trang trại

01

 







- Kinh

02










- Tày

03










- Thái

04










- Nùng

05










- Hoa

06










- Mường

07










- Khơ Me

08










- Khác

09










II. Trình độ chuyên môn kỹ thuật

10

 







1. Chưa qua đào tạo

11










2. Đã qua đào tạo nhưng không có chứng chỉ

12










3. Sơ cấp nghề

13










4. Trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp

14










5. Cao đẳng nghề

15










6. Cao đẳng

16










7. Đại học trở lên

17










III. Nhóm tuổi

18

 







15- 19 tuổi

19










20-29 tuổi

20










30-39 tuổi

21










40-49 tuổi

22










50-54 tuổi

23










55 – 59 tuổi

24










Từ 60 tuổi trở lên

25











tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   38   39   40   41   42   43   44   45   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương