Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang107/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   103   104   105   106   107   108   109   110   ...   119










, Ngày…tháng…năm…..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 012.N/BCC-TMDV

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31/7 năm sau



DOANH THU CỦA MỘT SỐ NGÀNH
KINH DOANH DỊCH VỤ

Năm …..


- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ..........

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê







Mã số

Số cơ sở có đến 31/12

(cơ sở)

Doanh thu thuần (tr.đồng)

Thuế GTGT, thuế XK phát sinh phải nộp (tr.đồng)

A

B

1

2

3

Tổng số

01










I. Phân theo loại hình kinh tế

02










1. Kinh tế nhà nước

03










2. Kinh tế tập thể

04










3. Kinh tế cá thể

05










4. Kinh tế tư nhân

06










5. Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

07










II. Phân theo ngành dịch vụ

08










1. Dịch vụ kinh doanh bất động sản

09










2. Dịch vụ hành chính và dịch vụ hỗ trợ (trừ
dịch vụ du lịch lữ hành)

10










3. Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá
nhân và gia đình

11










4. Dịch vụ khác phục vụ cá nhân và cộng đồng

12



















, Ngày…tháng…năm…..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 013.N/BCC-TMDV

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31/7 năm sau



KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRÚ,

ĂN UỐNG, DU LỊCH LỮ HÀNH

Năm …..


- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ..........

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê







Mã số

Số cơ sở có đến cuối năm

(cơ sở)

Số lao động có đến cuối năm (Người)

Doanh thu (Triệu đồng)

Doanh thu buồng giường (Triệu đồng)

Trị giá vốn hàng chuyển bán

(Triệu đồng)

Thuế VAT phát sinh phải nộp (Triệu đồng)

Tổng số

Doanh thu từ khách quốc tế

A

B

1

2

3

4

5

6

7

TỔNG SỐ

01






















I. DỊCH VỤ LƯU TRÚ

02






















1. Kinh tế nhà nước

03






















2. Kinh tế tập thể

04






















3. Kinh tế cá thể

05






















4. Kinh tế tư nhân

06






















5. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

07






















II. DỊCH VỤ ĂN UỐNG

08






















1. Kinh tế nhà nước

09






















2. Kinh tế tập thể

10






















3. Kinh tế cá thể

11






















4. Kinh tế tư nhân

12






















5. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

13






















III. DU LỊCH LỮ HÀNH

14






















1. Kinh tế nhà nước

15






















2. Kinh tế tập thể

16






















3. Kinh tế cá thể

17






















4. Kinh tế tư nhân

18






















5. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

19































, Ngày…tháng…năm…..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 014.N/BCC-TMDV

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31/7 năm sau



KHÁCH DU LỊCH DO CƠ SỞ LƯU TRÚ,

CƠ SỞ DU LỊCH LỮ HÀNH PHỤC VỤ

Năm …..


- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ..........

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê








Mã số

Đơn vị tính

Tổng số

Phân theo loại hình kinh tế

Kinh tế nhà nước

Kinh tế tập thể

Kinh tế cá thể

Kinh tế tư nhân

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

A

B

C

1

2

3

4

5

6

I. Khách do các đơn vị lưu trú phục vụ

























1. L­ượt khách




Lượt khách



















a. Lượt khách ngủ qua đêm

01

"



















- Khách quốc tế

02

"



















- Khách trong nước

03

"



















b. Lượt khách trong ngày

04

"



















- Khách quốc tế

05

"



















- Khách trong nước

06

"



















2. Ngày khách (chỉ tính đối với khách ngủ qua đêm)

07

Ngày khách



















- Khách quốc tế

08

"



















- Khách trong nước

09

"



















II. Khách do các đơn vị lữ hành phục vụ

























1. Lượt khách

10

Lượt khách



















- Khách quốc tế

11

"



















- Khách trong nước

12

"



















- Khách Việt Nam đi ra nước ngoài

13

"



















2. Ngày khách

14

Ngày khách



















- Khách quốc tế

15

"



















- Khách trong nước

16

"



















- Khách Việt Nam đi ra nước ngoài

17

"




















tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   103   104   105   106   107   108   109   110   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương