Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang106/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   102   103   104   105   106   107   108   109   ...   119

Danh mục mặt hàng chủ yếu được cập nhật, sửa đổi theo hướng dẫn của Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ cho phù hợp với tình hình thực tế

Ghi chú: (*) - Báo cáo tháng 5 bổ sung thêm cột ghi dự tính 6 tháng;

- Báo cáo tháng 9 bổ sung thêm cột ghi dự tính cả năm.








, Ngày…tháng…năm…..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)




Biểu số: 009.Q/BCC-TMDV

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 5 tháng cuối quý báo cáo



THU/CHI VỀ DỊCH VỤ VỚI NƯỚC NGOÀI

(XUẤT/NHẬP KHẨU DỊCH VỤ)

Quý……năm …..



- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ..........

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê








Trị giá xuất nhập khẩu dịch vụ (USD)

Tỷ lệ so sánh (%)

Thực hiện quý trước

Cộng dồn đến cuối quý trước

Dự tính quý báo cáo

Cộng dồn đến cuối quý báo cáo

Quý báo cáo so với quý trước

Quý báo cáo so với quý cùng kỳ năm trước

Cộng dồn đến cuối quý báo cáo so với cùng kỳ năm trước

A

1

2

3

4

5

6

7

  1. Trị giá thu về dịch vụ từ nước ngoài (xuất khẩu)






















Phân theo loại hình kinh tế và từng doanh nghiệp






















1. Kinh tế nhà nước






















Doanh nghiệp….






















Doanh nghiệp….






















2. Kinh tế ngoài nhà nước






















Doanh nghiệp….






















Doanh nghiệp….






















3. Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài






















Doanh nghiệp….






















Doanh nghiệp….






















II. Trị giá chi về dịch vụ cho nước ngoài (nhập khẩu)






















Phân theo loại hình kinh tế và từng doanh nghiệp






















1. Kinh tế nhà nước






















Doanh nghiệp….






















Doanh nghiệp….






















2. Kinh tế ngoài nhà nước






















Doanh nghiệp….






















Doanh nghiệp….






















3. Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài






















Doanh nghiệp….






















Doanh nghiệp….































,Ngày…tháng…năm…..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 010.N/BCC-TMDV

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31/7 năm sau



TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA

Năm ….


- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ..........

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê









Mã số

Tổng mức bán lẻ (tr.đồng)

Cơ cấu (%)

A

B

1

2

Tổng số

01







Trong đó: siêu thị, trung tâm thương mại

02







I. Phân theo loại hình kinh tế










1. Kinh tế nhà nước

03







2. Kinh tế tập thể

04







3. Kinh tế cá thể

05







4. Kinh tế tư nhân

06







5. Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

07







II. Phân theo nhóm ngành hàng, dịch vụ










1. Lương thực, thực phẩm

08







2. Hàng may mặc

09







3. Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình

10







4. Vật phẩm, văn hoá, giáo dục

11







5. Gỗ và vật liệu xây dựng

12







6. Ô tô các loại

13







7. Phương tiện đi lại, trừ ô tô (kể cả phụ tùng)

14







8. Xăng, dầu các loại

15







9. Nhiện liệu khác (trừ xăng dầu)

16







10. Hàng hoá khác

17







11. Doanh thu thuần hoạt động sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

18
















, Ngày…tháng…năm…..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)

Biểu số: 011.N/BCC-TMDV

Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 31/7 năm sau



KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ HÀNG HÓA

Năm ……


- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ..........

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê









Mã số

Số cơ sở có đến cuối năm (cơ sở)

Số lao động có đến cuối năm (người)

Tổng mức bán lẻ hàng hóa (tr.đồng)

Trị giá vốn hàng bán ra (tr.đồng)

Thuế GTGT, thuế xuất khẩu (tr.đồng)

Tổng số

Trong đó: siêu thị, trung tâm thương mại

A

B

1

2

3

4

5

6

Tổng số

01



















Phân theo loại hình kinh tế






















1. Kinh tế nhà nước

02



















2. Kinh tế tập thể

03



















3. Kinh tế cá thể

04



















4. Kinh tế tư nhân

05



















5. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

06




















tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   102   103   104   105   106   107   108   109   ...   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương