Phần VII . THƯƠNG MẠI
Italia có quan hệ buôn bán với hơn 100 nước trên thế giới. Thị trường chính của Italia là EU và Mỹ. Quan hệ thương mại của Italia với châu Âu chủ yếu tập trung vào Trung Quốc, Ấn Độ , Nhật Bản
Xuất khẩu: 450 tỷ USD FOB (2006). Các mặt hàng chính: máy móc TB công nghiệp, hàng dệt may, thiết bị chế biến, phương tiện vận tải, hóa chất, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, khoáng sản và kim loại màu các thị trường chính thuộc “top 5”: Đức 12,3%, Mỹ 8%, Tây Ban Nha 7,5%, Anh 6,6%
Nhập khẩu: 446 tỷ USD FOB (2006). Các mặt hàng chính: máy móc, thiết bị, hóa chất và phương tiện vận tải, nhiên liệu, khoáng sản, hàng dệt may, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá. Các bạn hàng chính thuộc “top 5”: Đức 17,4%, Pháp 10%, Hà Lan 5,7%, Trung Quốc 4,6%, Bỉ 4,5%
Bảng 1. Tổng trị giá trao đổi thương mại 2 chiều của Italia với thế giới 10 năm gần đây
Đơn vị: triệu Euro
|
1996
|
1997
|
1998
|
1999
|
2000
|
2001
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
8 tháng đầu năm 2006
|
Xuất khẩu so với cùng kỳ năm trước
|
200.842
+2%
|
211.297
+5.2%
|
220.105
+4.2%
|
221.040
+0.4%
|
260.413
+17.8%
|
272.990
+4.8%
|
269.064
-1.4%
|
264.616
-1.7%
|
284.413
+7.5%
|
299.923
+5.5%
|
209.792
+7.5%
|
Nhập khẩu so với cùng kỳ năm trước
|
165.930
-4.6%
|
184.678
+11.3%
|
195.625
+5.9%
|
207.015
+5.8%
|
258.507
+24.9
|
263.757
+2.0%
|
261.226
-1.0%
|
262.998
+0.7%
|
285.634
+8.6%
|
309.292
+8.3%
|
225.424
+13.4%
|
Bảng 2. Thị phần thương mại Italia và thứ hạng trên thế giới 10 năm gần đây
Đơn vị: triệu Euro
|
1996
|
1997
|
1998
|
1999
|
2000
|
2001
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
7 tháng đầu năm 2006
|
Thị phần XK
Thứ hạng TG
|
4.73%
6
|
4.31%
6
|
4.49%
6
|
4.15%
7
|
3.7%
8
|
3.92%
8
|
3.91%
8
|
4%
7
|
3.88%
7
|
3.55%
8
|
3.42%
9
|
Thị phần NK
Thứ hạng TG
|
3.84%
6
|
3.72%
8
|
3.91%
7
|
3.78%
7
|
3.57%
7
|
3.64%
8
|
3.66%
8
|
3.84%
87
|
3.75%
7
|
3.54%
7
|
3.57%
7
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |