CHƯƠNG 3: NHỮNG ĐỊNH HƯỚNG CHÍNH SÁCH VỀ KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
I. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 3.1 Tác động đến tài nguyên và môi trường
Biến đổi khí hậu làm cho nhiệt độ trái đất nóng lên nên các lớp băng tuyết sẽ bị tan nhanh chóng trong những thập niên tới. Hiện tượng triều cường, nước biển dâng gây sạt lở bờ biển, xâm nhập mặn... Nhiều vùng bị mất đất canh tác, đất ở và các loại đất khác, một số vùng đất lại bị thoái hóa do mùa mưa nhiều, rửa trôi các lớp màu, mùa nắng thì hạn hán kéo dài, độ bốc hơi lớn cũng là nguyên nhân gây ra đất bạc màu.
Ngoài tài nguyên đất thì các loại tài nguyên khác như khoáng sản, tài nguyên nước, tài nguyên sinh vật... cũng bị ảnh hưởng do biến đổi khí hậu và nước biển dâng. Đặc biệt là các tài nguyên được phân bố vùng ven biển, là khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất khi mực nước biển dâng cao.
Để đánh giá được mức độ ảnh hưởng của mực nước biển dâng theo kịch bản của Bộ Tài nguyên và Môi trường, nhóm nghiên cứu đã tính toán được diện tích của tỉnh Nghệ An bị ngập khi mực nước biển dâng tương ứng với mức nước biển dâng 100 cm (năm 2100, theo kịch bản cao A2) diện tích bị ngập là 6.183,66 ha; nước biển dâng 75cm (năm 2100 theo kịch bản trung bình B2) diện tích bị ngập là 3.673,15 ha; nước biển dâng 30cm (năm 2050 theo kịch bản trung bình B2) diện tích bị ngập là 421,93 ha; nước biển dâng 12cm (năm 2020 theo kịch bản trung bình B2) diện tích bị ngập là 51,05 ha. Diện tích bị ngập này được phân theo từng loại đất sử dụng thể hiện tại bảng 3.1.
Bảng 3.1: Tổng hợp diện tích bị ngập khi mực nước biển dâng lên
theo kịch bản của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Mã loại
|
Loại đất
|
Diện tích đất bị ngập khi mực nước biển dâng lên (ha)
|
100 cm
|
75cm
|
30cm
|
12 cm
|
LUC
|
1.1.1.1.1. Đất chuyên trồng lúa nước
|
2.875,78
|
1.753,04
|
191,95
|
0,19
|
LUK
|
1.1.1.1.2. Đất trồng lúa nước còn lại
|
574,13
|
304,48
|
21,92
|
0,3
|
NHK
|
1.1.1.3.2. Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
0,09
|
0,06
|
0,01
|
0,01
|
LNC
|
1.1.2.1. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
12,41
|
8,15
|
|
|
RST
|
1.2.1.2. Đất có rừng trồng sản xuất
|
26
|
17,27
|
5,13
|
1,85
|
RSM
|
1.2.1.4. Đất trồng rừng sản xuất
|
2,17
|
2
|
1,6
|
1,4
|
RPN
|
1.2.2.1. Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
8,23
|
0,26
|
0,04
|
0,01
|
RPT
|
1.2.2.2. Đất có rừng trồng phòng hộ
|
101,84
|
52,34
|
6,64
|
3,64
|
TSL
|
1.3.1. Đất nuôi trồng thúy sản nước lợ, mặn
|
250,35
|
106,58
|
5,88
|
|
TSN
|
1.3.2. Đất chuyên nuôi trồng thúy sản nước ngọt
|
314,66
|
224,11
|
17,4
|
0,03
|
LMU
|
1.4. Đất làm muối
|
25,41
|
|
|
|
ONT
|
2.1.1. Đất ở tại nông thôn
|
910,35
|
525,14
|
59,92
|
14,76
|
ODT
|
2.1.2. Đất ở tại đô thị
|
78,14
|
45,63
|
0,05
|
|
TSC
|
2.2.1.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của Nhà nước
|
18,22
|
16,94
|
12,87
|
7
|
CQP
|
2.2.2. Đất quốc phòng
|
1,08
|
1,08
|
1,08
|
1,08
|
CAN
|
2.2.3. Đất an ninh
|
16,79
|
6,37
|
|
|
SKC
|
2.2.4.2. Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
188,04
|
107,45
|
5,19
|
0,9
|
SKX
|
2.2.4.4. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
6,79
|
1,89
|
|
|
DTL
|
2.2.5.2. Đất thủy lợi
|
7,85
|
4,4
|
|
|
DNL
|
2.2.5.3. Đất công trình năng lượng
|
10,34
|
9,01
|
|
|
DYT
|
2.2.5.6. Đất cơ sở y tế
|
0,18
|
|
|
|
DGD
|
2.2.5.7. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
45,3
|
26,22
|
0,65
|
|
DTT
|
2.2.5.8. Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1,02
|
0,13
|
|
|
DCH
|
2.2.5.11. Đất chợ
|
0,61
|
|
|
|
DDT
|
2.2.5.12. Đất có di tích, danh thắng
|
1,52
|
|
|
|
TON
|
2.3.1. Đất tôn giáo
|
3,45
|
2,42
|
|
|
NTD
|
2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
30,2
|
12,76
|
2,47
|
|
SON
|
2.5.1. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
417,65
|
260,08
|
28,12
|
2,79
|
MNC
|
2.5.2. Đất có mặt nước chuyên dùng
|
68,45
|
44,98
|
0,42
|
0,05
|
BCS
|
3.1. Đất bằng chưa sử dụng
|
177,8
|
133,55
|
56,57
|
14,4
|
DCS
|
3.2. Đất đồi núi chưa sử dụng
|
7,2
|
6,16
|
3,66
|
2,38
|
NCS
|
3.3. Núi đá không có rừng cây
|
1,36
|
0,4
|
0,11
|
0,01
|
MVK
|
4.3. Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
TỔNG CỘNG
|
6.183,66
|
3.673,15
|
421,93
|
51,05
|
Nguồn: Trung tâm Môi trường và phát triển tính toán năm 2011
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |