STT
ĐƠN VỊ
|
DT 2006
TÍNH LẠI
|
DỰ TOÁN
2007
|
GHI CHÚ
|
2
|
Trung tâm BTXH
|
419
|
452
|
|
3
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
150
|
200
|
|
4
|
Tỉnh ủy
|
150
|
300
|
Kể cả kinh phí thăm hỏi theo QĐ02 của Thường vụ
|
5
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
50
|
70
|
|
6
|
Trung tâm Pháp lý
|
227
|
252
|
|
7
|
Trung tâm Bán đấu giá
|
126
|
142
|
|
8
|
Bộ chỉ huy QS tỉnh
|
150
|
200
|
Kể cả hỗ trợ Đoàn 589
|
9
|
Hội Người cao tuổi
|
80
|
90
|
|
10
|
Đoàn Luật sư
|
40
|
40
|
|
11
|
Hội Luật gia
|
45
|
45
|
|
12
|
Cứu trợ và đột xuất khác
|
1.150
|
1.900
|
|
13
|
Hội BT bệnh nhân nghèo
|
110
|
120
|
|
14
|
Hội Khuyến học
|
120
|
130
|
|
15
|
Hội Người tàn tật
|
75
|
85
|
|
16
|
Hội Người mù
|
155
|
183
|
Có 45 Tr. hoạt động của Hội người mù
|
17
|
Xóa mái tranh cho hộ nghèo
|
2.000
|
3.000
|
|
18
|
Hội Hữu nghị
|
85
|
95
|
|
19
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
362
|
399
|
Có 100 Tr. tiếp nhận hàng hóa nhân đạo
|
XII
|
QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
7.830
|
11.700
|
|
1
|
Bộ chỉ huy QS tỉnh
|
2.200
|
4.500
|
Cả kinh phí diễn tập và KP biên giới
|
STT
|
ĐƠN VỊ
|
DT 2006
TÍNH LẠI
|
DỰ TOÁN
2007
|
GHI CHÚ
|
2
|
Bộ chỉ huy Biên phòng
|
700
|
1.800
|
Cả kinh phí diễn tập và KP biên giới
|
3
|
Công an
|
1.400
|
1.400
|
|
|
- Thường xuyên
|
850
|
1.400
|
Có 50 Tr. đồng rà soát VBBM và KP diễn tập
|
|
- Ma túy
|
550
|
|
Chuyển qua chương trình mục tiêu
|
4
|
Sửa chữa, mua sắm QS
|
930
|
2.000
|
TĐ có 1,2 tỷ đồng mua quân phục cho dân quân
|
5
|
Sửa chữa, mua sắm CA
|
400
|
400
|
|
6
|
Kinh phí động viên
|
800
|
900
|
|
7
|
Mua sắm cho Công an xã
|
500
|
500
|
|
8
|
Đột xuất
|
900
|
200
|
|
XIII
|
CHI KHÁC
|
2.550
|
5.167
|
|
1
|
Thi đua khen thưởng
|
900
|
1.200
|
|
|
Trong đó:
- Ban Thi đua - Khen thưởng
|
|
750
|
Có kinh phí Ban chỉ đạo
|
|
- Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
300
|
|
|
- Hỗ trợ kỷ niệm chương
|
|
150
|
|
2
|
Trả nợ và lãi vay
|
900
|
1.967
|
|
3
|
Tuyên truyền pháp luật
|
200
|
250
|
Sở Tư pháp
|
4
|
BCĐ vì sự tiến bộ phụ nữ
|
50
|
50
|
Hội LH phụ nữ
|
5
|
BCĐ toàn dân đoàn kết...
|
50
|
50
|
Sở Văn hóa - Thông tin
|
STT
|
ĐƠN VỊ
|
DT 2006
TÍNH LẠI
|
DỰ TOÁN
2007
|
GHI CHÚ
|
6
|
BCĐ chống tham nhũng
|
50
|
50
|
Thanh tra
|
7
|
BCĐ cải cách hành chính
|
250
|
300
|
Sở Nội vụ
|
8
|
BCĐ PT NN của Hội ND
|
50
|
50
|
Hội Nông dân
|
9
|
BCĐ dân chủ cơ sở
|
50
|
50
|
Tỉnh ủy
|
10
|
BCĐ công tác tôn giáo
|
50
|
50
|
Tỉnh ủy
|
11
|
BCĐ thi hành án dân sự
|
50
|
50
|
Sở Tư pháp
|
12
|
BCĐ chống diễn biến hòa bình
|
50
|
50
|
Tỉnh ủy
|
13
|
BCĐ cải cách tư pháp
|
50
|
50
|
Tỉnh ủy
|
14
|
Ban CĐXD ĐSVH
|
50
|
50
|
Mặt trận
|
15
|
Hỗ trợ công đoàn
|
150
|
150
|
|
16
|
Hỗ trợ các đơn vị khác
|
700
|
800
|
|
XIV
|
CHI TRỢ GIÁ
|
2.150
|
1.780
|
|
1
|
Bù in Báo Quảng Bình
|
1.700
|
1.780
|
|
2
|
Mặt hàng cho không
|
450
|
|
Chuyển về cho các huyện
|
XV
|
CHI TỪ NGUỒN CHỐNG LẬU
|
5.000
|
5.000
|
|
1
|
Chi cục Kiểm lâm
|
1.500
|
1.500
|
|
2
|
Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
|
400
|
300
|
|
STT
|
ĐƠN VỊ
|
DT 2006
TÍNH LẠI
|
DỰ TOÁN
2007
|
GHI CHÚ
|
3
|
Giao đất giao rừng
|
500
|
500
|
|
4
|
Mua sắm và XD
|
1.000
|
1.000
|
|
5
|
Chi đột xuất
|
1.600
|
1.700
|
|
XVI
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
15.910
|
28.864
|
|
XVII
|
CHI DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
1.000
|
|
XVIII
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
137.400
|
131.354
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Vốn tập trung
|
81.000
|
71.594
|
|
2
|
Tiền cấp đất
|
55.200
|
57.900
|
|
3
|
Cấp vốn cho doanh nghiệp
|
1.200
|
1.860
|
|
XIX
|
NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
20.405
|
|
|
XX
|
CHI TỪ TIỀN VAY
|
50.000
|
50.000
|
|