STT
|
ĐƠN VỊ
|
DT 2006
TÍNH LẠI
|
DỰ TOÁN
2007
|
GHI CHÚ
|
|
TỔNG SỐ
|
458.241
|
549.427
|
|
I
|
KHỐI HÀNH CHÍNH
|
55.166
|
60.313
|
|
A
|
QLNN
|
35.750
|
39.977
|
|
1
|
Sở Lao động - TBXH
|
948
|
982
|
|
2
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp
|
1.403
|
1.478
|
|
3
|
Chi cục Thú y
|
779
|
849
|
|
4
|
CC Bảo vệ thực vật
|
774
|
863
|
|
5
|
CCPT Lâm nghiệp
|
288
|
327
|
|
6
|
Sở Thương mại và Du lịch
|
616
|
642
|
|
7
|
CCQL thị trường
|
1.241
|
1.492
|
|
8
|
Ban Dân tộc
|
450
|
615
|
Bao gồm cả KP của BCĐ 134 + 135
100 triệu đồng
|
9
|
Sở Nội vụ
|
711
|
809
|
|
10
|
Thanh tra Nhà nước
|
747
|
832
|
Có 100 triệu KP các cuộc thanh tra liên ngành
|
11
|
VP Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1.719
|
2.071
|
Tr. đó có 1.400 Tr. bổ sung hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
STT
|
ĐƠN VỊ
|
DT 2006
TÍNH LẠI
|
DỰ TOÁN
2007
|
GHI CHÚ
|
12
|
VP Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3.153
|
3.473
|
Tr. đó: Có 2.000 Tr. bổ sung hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
13
|
Sở Y tế
|
1.276
|
1.114
|
Giảm vì chuyển biên chế qua TT Phòng chống HIV/AIDS
|
14
|
Sở VHTT
|
514
|
616
|
|
15
|
Sở TDTT
|
440
|
472
|
|
16
|
Sở KHCN
|
602
|
636
|
|
17
|
Sở Công nghiệp
|
631
|
663
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
878
|
905
|
|
19
|
VP Sở Tư pháp
|
535
|
619
|
|
20
|
Phòng Công chứng NN
|
197
|
224
|
|
21
|
Sở Tài chính
|
1.929
|
2.041
|
Tr. đó có 100 triệu phục vụ GPMB
|
22
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.175
|
1.234
|
Có KP BĐMDN 50 Tr.đ, 100 Tr.đ phục vụ CV đột xuất
|
23
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.656
|
1.710
|
|
24
|
Sở Tài nguyên và MT
|
1.182
|
941
|
Giảm do chuyển biên chế sang sự nghiệp
|
25
|
Sở Giao thông vận tải
|
954
|
1.613
|
Bao gồm cả T.Tra giao thông
|
26
|
Sở Thủy sản
|
626
|
1.078
|
Bao gồm cả T.Tra thủy sản
|
27
|
Sở Ngoại vụ
|
332
|
515
|
Có 150 Tr. phục vụ công tác đối ngoại
|
28
|
Ban Tôn giáo
|
398
|
410
|
Có 100 Tr. chi cho tôn giáo
|
29
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
263
|
283
|
|
30
|
Sở Bưu chính, Viễn thông
|
342
|
372
|
|
STT
|
ĐƠN VỊ
|
DT 2006
TÍNH LẠI
|
DỰ TOÁN
2007
|
GHI CHÚ
|
31
|
UBDS, Gia đình và Trẻ em
|
714
|
753
|
|
32
|
CC Kiểm lâm
|
6.652
|
7.674
|
|
33
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
|
70
|
70
|
|
34
|
Ban Quản lý khu công nghiệp
|
455
|
511
|
|
35
|
Dự kiến KP tổ chức mới
|
600
|
0
|
|
36
|
Chi cho CCDB và bổ sung BC
|
500
|
650
|
|
37
|
Chi cục Phòng chống bão lụt
|
|
440
|
Chuyển từ sự nghiệp sang
|
B
|
Đảng
|
7.933
|
8.905
|
|
1
|
Tỉnh ủy
|
6.058
|
6.775
|
Có 2.500 triệu đồng bổ sung hoạt động của
Tỉnh ủy
|
2
|
Đảng ủy Dân chính Đảng
|
511
|
594
|
Có 100 Tr. bồi dưỡng Đảng viên và đột xuất
|
3
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp
|
472
|
565
|
Có 100 Tr. bồi dưỡng Đảng viên và đột xuất
|
4
|
Báo Quảng Bình
|
892
|
971
|
|
C
|
Đoàn thể (không kể CĐ)
|
3.083
|
3.731
|
|
1
|
VP Tỉnh đoàn
|
713
|
1.037
|
Có 180 Tr. KP Đại hội, 100 Tr. hoạt động đặc thù
|
2
|
Hội LHTN
|
79
|
82
|
Tr. đó có 30 Tr. hỗ trợ cơ quan ít người
|
3
|
Hội Nông dân
|
552
|
621
|
Tr. đó có 50 Tr. hỗ trợ hoạt động của BCH
|
4
|
Đoàn khối DN
|
103
|
119
|
Tr. đó có 30 Tr. hỗ trợ cơ quan ít người
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
264
|
310
|
Tr. đó có 30 Tr. hỗ trợ cơ quan ít người
|
STT
|
ĐƠN VỊ
|
DT 2006
TÍNH LẠI
|
DỰ TOÁN
2007
|
GHI CHÚ
|
6
|
Hội LH Phụ nữ
|
565
|
665
|
Tr. đó có 100 Tr. hỗ trợ hoạt động của BCH
|
7
|
Đoàn Cơ quan DCĐ
|
95
|
113
|
Tr. đó có 30 Tr. hỗ trợ cơ quan ít người
|
8
|
UB Mặt trận TQVN
|
712
|
784
|
Tr. đó có 150 Tr. hỗ trợ hoạt động đột xuất
|
D
|
Các khoản chi chung
|
8.400
|
7.700
|
|
1
|
Mua xe
|
4.000
|
3.200
|
|
2
|
Mua sắm sửa chữa
|
1.400
|
1.400
|
|
3
|
Đoàn ra đoàn vào
|
700
|
800
|
|
4
|
Đại hội, ngày lễ
|
1.000
|
1.000
|
|
5
|
Chính sách thu hút CB
|
300
|
300
|
|
6
|
Chương trình tin học
|
1.000
|
1.000
|
|
II
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
|
63.993
|
76.415
|
|
A
|
Chi phục vụ quản lý
|
2.680
|
2.800
|
|
B
|
Các khoản chi chung
|
4.840
|
6.000
|
Sẽ phân bổ cho các trường và các đơn vị trực thuộc Sở
|
1
|
Dự phòng tăng biên chế thuộc Sở
|
|
3.000
|
|
2
|
Đưa tin học vào nhà trường
|
1.000
|
300
|
|
3
|
Hỗ trợ trường chuẩn QG
|
1.200
|
1.700
|
|
4
|
Thông tư 30
|
2.640
|
1.000
|
|
C
|
Khối THPT
|
44.013
|
47.631
|
|
1
|
Trường PTDT Nội trú
|
2.012
|
2.222
|
Có 934 Tr. học bổng, 300 Tr. thực hiện NĐ 61
|
STT
|
ĐƠN VỊ
|
DT 2006
TÍNH LẠI
|
DỰ TOÁN
2007
|
GHI CHÚ
|
2
|
THPT Minh Hóa
|
1.637
|
1.697
|
|
3
|
THPT Tuyên Hóa
|
1.374
|
1.487
|
|
4
|
THPT Lê Trực
|
1.450
|
1.629
|
|
5
|
THPT Phan Bội Châu
|
1.242
|
1.388
|
|
6
|
THPT Số 1 Quảng Trạch
|
2.496
|
2.639
|
|
7
|
THPT Số 2 Quảng Trạch
|
1.931
|
2.103
|
|
8
|
THPT Số 3 Quảng Trạch
|
1.469
|
1.555
|
|
9
|
THPT Số 1 Bố Trạch
|
2.113
|
2.246
|
|
10
|
THPT Số 2 Bố Trạch
|
1.343
|
1.438
|
|
11
|
THPT Số 3 Bố Trạch
|
1.016
|
1.134
|
|
12
|
THPT Chuyên
|
3.363
|
3.472
|
Có 500 Tr. học bổng, bồi dưỡng HS giỏi, TH NĐ 61
|
13
|
THPT Đào Duy Từ
|
2.229
|
2.312
|
|
14
|
THPT Đồng Hới
|
1.590
|
1.653
|
|
15
|
THPT Ninh Châu
|
1.685
|
1.813
|
|
16
|
THPT Quảng Ninh
|
1.578
|
1.628
|
|
17
|
THPT Lệ Thủy
|
1.966
|
2.121
|
|