Phụ lục số 01 chỉ tiêu dự toán thu nộp ngân sách năM 2007 CÁc doanh nghiệp nhà NƯỚC



tải về 2.89 Mb.
trang13/18
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích2.89 Mb.
#19639
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18

Phụ lục số 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2007

(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng



STT

ĐƠN VỊ

DT 2006

TÍNH LẠI

DỰ TOÁN

2007

GHI CHÚ




TỔNG SỐ

458.241

549.427




I

KHỐI HÀNH CHÍNH

55.166

60.313




A

QLNN

35.750

39.977




1

Sở Lao động - TBXH

948

982




2

Văn phòng Sở Nông nghiệp

1.403

1.478




3

Chi cục Thú y

779

849




4

CC Bảo vệ thực vật

774

863




5

CCPT Lâm nghiệp

288

327




6

Sở Thương mại và Du lịch

616

642




7

CCQL thị trường

1.241

1.492




8

Ban Dân tộc

450

615

Bao gồm cả KP của BCĐ 134 + 135

100 triệu đồng



9

Sở Nội vụ

711

809




10

Thanh tra Nhà nước

747

832

Có 100 triệu KP các cuộc thanh tra liên ngành

11

VP Hội đồng nhân dân tỉnh

1.719

2.071

Tr. đó có 1.400 Tr. bổ sung hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh

STT

ĐƠN VỊ

DT 2006

TÍNH LẠI

DỰ TOÁN

2007

GHI CHÚ

12

VP Ủy ban nhân dân tỉnh

3.153

3.473

Tr. đó: Có 2.000 Tr. bổ sung hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh

13

Sở Y tế

1.276

1.114

Giảm vì chuyển biên chế qua TT Phòng chống HIV/AIDS

14

Sở VHTT

514

616




15

Sở TDTT

440

472




16

Sở KHCN

602

636




17

Sở Công nghiệp

631

663




18

Sở Xây dựng

878

905




19

VP Sở Tư pháp

535

619




20

Phòng Công chứng NN

197

224




21

Sở Tài chính

1.929

2.041

Tr. đó có 100 triệu phục vụ GPMB

22

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.175

1.234

Có KP BĐMDN 50 Tr.đ, 100 Tr.đ phục vụ CV đột xuất

23

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.656

1.710




24

Sở Tài nguyên và MT

1.182

941

Giảm do chuyển biên chế sang sự nghiệp

25

Sở Giao thông vận tải

954

1.613

Bao gồm cả T.Tra giao thông

26

Sở Thủy sản

626

1.078

Bao gồm cả T.Tra thủy sản

27

Sở Ngoại vụ

332

515

Có 150 Tr. phục vụ công tác đối ngoại

28

Ban Tôn giáo

398

410

Có 100 Tr. chi cho tôn giáo

29

Ban Thi đua - Khen thưởng

263

283




30

Sở Bưu chính, Viễn thông

342

372




STT

ĐƠN VỊ

DT 2006

TÍNH LẠI

DỰ TOÁN

2007

GHI CHÚ

31

UBDS, Gia đình và Trẻ em

714

753




32

CC Kiểm lâm

6.652

7.674




33

Văn phòng Đoàn ĐBQH

70

70




34

Ban Quản lý khu công nghiệp

455

511




35

Dự kiến KP tổ chức mới

600

0




36

Chi cho CCDB và bổ sung BC

500

650




37

Chi cục Phòng chống bão lụt




440

Chuyển từ sự nghiệp sang

B

Đảng

7.933

8.905




1

Tỉnh ủy

6.058

6.775

Có 2.500 triệu đồng bổ sung hoạt động của

Tỉnh ủy


2

Đảng ủy Dân chính Đảng

511

594

Có 100 Tr. bồi dưỡng Đảng viên và đột xuất

3

Đảng ủy Khối doanh nghiệp

472

565

Có 100 Tr. bồi dưỡng Đảng viên và đột xuất

4

Báo Quảng Bình

892

971




C

Đoàn thể (không kể CĐ)

3.083

3.731




1

VP Tỉnh đoàn

713

1.037

Có 180 Tr. KP Đại hội, 100 Tr. hoạt động đặc thù

2

Hội LHTN

79

82

Tr. đó có 30 Tr. hỗ trợ cơ quan ít người

3

Hội Nông dân

552

621

Tr. đó có 50 Tr. hỗ trợ hoạt động của BCH

4

Đoàn khối DN

103

119

Tr. đó có 30 Tr. hỗ trợ cơ quan ít người

5

Hội Cựu chiến binh

264

310

Tr. đó có 30 Tr. hỗ trợ cơ quan ít người

STT

ĐƠN VỊ

DT 2006

TÍNH LẠI

DỰ TOÁN

2007

GHI CHÚ

6

Hội LH Phụ nữ

565

665

Tr. đó có 100 Tr. hỗ trợ hoạt động của BCH

7

Đoàn Cơ quan DCĐ

95

113

Tr. đó có 30 Tr. hỗ trợ cơ quan ít người

8

UB Mặt trận TQVN

712

784

Tr. đó có 150 Tr. hỗ trợ hoạt động đột xuất

D

Các khoản chi chung

8.400

7.700




1

Mua xe

4.000

3.200




2

Mua sắm sửa chữa

1.400

1.400




3

Đoàn ra đoàn vào

700

800




4

Đại hội, ngày lễ

1.000

1.000




5

Chính sách thu hút CB

300

300




6

Chương trình tin học

1.000

1.000




II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

63.993

76.415




A

Chi phục vụ quản lý

2.680

2.800




B

Các khoản chi chung

4.840

6.000

Sẽ phân bổ cho các trường và các đơn vị trực thuộc Sở

1

Dự phòng tăng biên chế thuộc Sở




3.000




2

Đưa tin học vào nhà trường

1.000

300




3

Hỗ trợ trường chuẩn QG

1.200

1.700




4

Thông tư 30

2.640

1.000




C

Khối THPT

44.013

47.631




1

Trường PTDT Nội trú

2.012

2.222

Có 934 Tr. học bổng, 300 Tr. thực hiện NĐ 61

STT

ĐƠN VỊ

DT 2006

TÍNH LẠI

DỰ TOÁN

2007

GHI CHÚ

2

THPT Minh Hóa

1.637

1.697




3

THPT Tuyên Hóa

1.374

1.487




4

THPT Lê Trực

1.450

1.629




5

THPT Phan Bội Châu

1.242

1.388




6

THPT Số 1 Quảng Trạch

2.496

2.639




7

THPT Số 2 Quảng Trạch

1.931

2.103




8

THPT Số 3 Quảng Trạch

1.469

1.555




9

THPT Số 1 Bố Trạch

2.113

2.246




10

THPT Số 2 Bố Trạch

1.343

1.438




11

THPT Số 3 Bố Trạch

1.016

1.134




12

THPT Chuyên

3.363

3.472

Có 500 Tr. học bổng, bồi dưỡng HS giỏi, TH NĐ 61

13

THPT Đào Duy Từ

2.229

2.312




14

THPT Đồng Hới

1.590

1.653




15

THPT Ninh Châu

1.685

1.813




16

THPT Quảng Ninh

1.578

1.628




17

THPT Lệ Thủy

1.966

2.121




Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 49/2003/QĐ-ub đồng Hới, ngày 16 tháng 09 năm 2003
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quang bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1021/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1051 /QĐ-ub
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh v/v quy định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 2.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương