Bài 1: Tripeptit X có công thức sau : H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :a. 28,6 gam. b. 22,2 gam. c. 35,9 gam. d. 31,9 gam.
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH + 3NaOH Muối + H2O
0,1……………………………………………………………………………………………….0,1
mrăn=mmuoi + mNaOHdu = (0,1*217 + 40*0,4) – 18*0,1= . 35,9
Bài 2: (Đề ĐHA-2011) Thủy phân hoàn toàn 60(g) hỗn hợp hai Đipeptit thu được 63,6(g) hỗn hợp X gồm các Aminoacid no mạch hở (H2NRCOOOH). Nếu lấy 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m(g) muối. Giá trị của m là?
a.7,82. b. 8,72. c. 7,09. d.16,3.
Số mol H2O = (63,6 – 60) : 18 = 0,2
Số mol các amino axit = 2 nH2O = 0,4
Số mol HCl = Số mol các amino axit = 2 nH2O = 0,4
Nhưng lấy 1/10 nên = 0,04
Theo bảo toàn khối lượng: m = mX + mHCl = 6,36 + 0,04*36,5 = 7,82
Bài 3: Thủy phân hoàn toàn 143,45 gam hỗn hợp A gồm hai tetrapeptit thu được 159,74 gam hỗn hợp X gồm các Aminoacid (Các Aminoacid chỉ chứa 1nhóm COOH và 1 nhóm NH2 ) . Cho tòan bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư,sau đó cô cạn dung dịch thì nhận được m(gam) muối khan.Tính khối lượng nước phản ứng và giá trị của m lần lượt bằng? a. 8,145(g) và 203,78(g). b. 32,58(g) và 10,15(g). c. 16,2(g) và 203,78(g) d. 16,29(g) và 203,78(g).
- Theo bảo toàn mH2O = ( 159,74 – 143,45) = 16,29 gam
- số mol của H2O = 16,29 : 18 = 0,905
- Tetrapeptit X phan ứng với H2 O theo tỉ lệ: 1(X)4 + 3H2O 4X
số mol các aminoaxit = 4/3nH2O = 4*0,905/3
- Do aminoaxit có 1 NH2 nên phản ứng với HCl theo tỉ lệ 1 : 1
- vì vậy số mol HCl = số mol aminoaxit = 4*0,905/3 mHCl = 4*0,905*36,5/3 = 44,043
- Theo bảo toàn khối lượng: mmuối = maminoaxit + mHCl = 159,74 + 44,043 = 203,78(g).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |