NÂng cao năng lực ra đỀ kiểm tra đỊnh k



tải về 9.86 Mb.
trang9/42
Chuyển đổi dữ liệu06.11.2017
Kích9.86 Mb.
#34109
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   42

h) Đề kiểm tra cuối học kì I lớp 1:

1. Viết số thích hợp vào ô trống:

Group 749Group 759Group 766

2. Viết số hoặc cách đọc số (theo mẫu):

a) ba: 3 năm: ......... chín: ......... bốn: .........

b) 5: năm 2: ......... 8: ......... 7: .........

3. Tính:


a
+

+


) 5 b) 3 c) 8

4 5 5



........ ........ ........

4. Tính:


a) 7 + 2 = ........ b) 4 + 0 + 2 = ........

5Oval 716. Hình ?

AutoShape 718

a) Hình ............ b) Hình ............ c) Hình ..............

6. Số ?

a) 4 + ........ = 6 b) 7 – ........ = 3

7. >, <, = ?

a) 5 + 3 ........ 9 b) 8 – 2 ........ 6 c) 3 + 4 ........ 8 – 2

8. Điền số và dấu (+, –) thích hợp để được phép tính đúng:

a)

b)


9. Viết phép tính thích hợp:

Em có : 4 chiếc kẹo

Bạn có : 3 chiếc kẹo

Tất cả có : ........ chiếc kẹo?

10. Điền số vào chỗ chấm và viết phép tính vào ô trống cho thích hợp:

Em có 8 viên bi, em cho bạn 3 viên bi. Hỏi em còn mấy viên bi?

Em có : ........ viên bi

Cho bạn : ........ viên bi

Em còn : ........ viên bi?

4.2. Đề kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3

a) Nội dung môn Toán lớp 3 (khoảng 175 tiết) gồm:

– Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000; các số đến 10 000 và các số đến 100 000.

– Đơn vị đo độ dài; đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích; ngày, tháng, năm; xem lịch, xem đồng hồ; giới thiệu tiếp về tiền Việt Nam.

– Giới thiệu góc vuông và góc không vuông; tâm, bán kính và đường kính của hình tròn; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông; vẽ góc vuông, đường tròn.

b) Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán học kì I:



– Phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần, trong phạm vi 10 000 và 100 000; hoàn thiện các bảng nhân, chia 2, 3,..., 9; biết về , , , ; phép nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số có nhớ không quá một lần; phép chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số; thực hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính; đọc, viết, so sánh các số; nhận biết các hàng; làm quen với bảng số liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã.

– Đo và ước lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g; thực hành cân; biết đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vuông (cm2); ngày, tháng, năm; xem lịch, xem đồng hồ (chính xác đến phút); biết một số loại tiền Việt Nam.

– Nhận biết góc vuông và góc không vuông; tâm, bán kính và đường kính của hình tròn; tính được chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ góc vuông bằng thước thẳng và ê ke. Vẽ đường tròn bằng compa.

c) Xác định kiến thức, kĩ năng trọng tâm, tối thiểu cần kiểm tra:

– Kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số; kĩ năng tính nhẩm; kĩ năng thực hiện nhân (chia) số có đến ba chữ số với (cho) số có một chữ số; sắp xếp các số; biết giải toán có đến hai phép tính.

– Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo về một đơn vị đo;

– Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông; tính diện tích hình chữ nhật;

d) Thời lượng làm bài kiểm tra khoảng 40 phút.

e) Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức:

Xây dựng 10 câu hỏi trong đề kiểm tra gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan (khoảng 80% – tương ứng 8 câu) và câu hỏi tự luận (khoảng 20% – tương ứng 2 câu). Phân phối mỗi câu hỏi 1 điểm;

Căn cứ vào thời lượng, nội dung chương trình, phân phối tỉ lệ theo mạch kiến thức: Số học: khoảng 70% (7 câu); Đại lượng và đo đại lượng: khoảng 13% (1 câu); Hình học: khoảng 17%


(2 câu); Giải toán có lời văn được tích hợp vào mạch số học chủ yếu ở mức 3 và mức 4;

– Tỉ lệ các mức: Mức 1: khoảng 30% (3 câu); Mức 2: khoảng 30% (3 câu); Mức 3: khoảng 30% (3 câu); Mức 4: khoảng 10% (1 câu).

g) Ma trận đề kiểm tra:

– Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3:



Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

Số học: Phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần, trong phạm vi 10 000 và 100 000; hoàn thiện các bảng nhân, chia 2, 3,..., 9; biết về , , , ; phép nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số có nhớ không quá một lần; phép chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số; thực hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính; đọc, viết, so sánh các số; nhận biết các hàng; làm quen với bảng số liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã.

Số câu

02

02

02

01

07

Số điểm

02

02

02

01

07

Đại lượng và đo đại lượng: Đo và ước lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g; thực hành cân; biết đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vuông (cm2); ngày, tháng, năm; xem lịch, xem đồng hồ (chính xác đến phút); biết một số loại tiền Việt Nam.

Số câu




01







01

Số điểm




01







01

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông và góc không vuông; tâm, bán kính và đường kính của hình tròn; tính được chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ góc vuông bằng thước thẳng và ê ke. Vẽ đường tròn bằng compa.

Số câu

01




01




02

Số điểm

01




01




02

Tổng

Số câu

03

03

03

01

10

Số điểm

03

03

03

01

10

Каталог: Admin -> TrinhSoanThao -> editor -> filemanager -> connectors -> aspx -> UploadFiles -> file
Admin -> BỘ TÀi chính số: 58/2016/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Admin -> Trung tâM ĐIỀU ĐỘ HỆ thống đIỆn quốc gia
Admin -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Admin -> BỘ y tế Số: /tt-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Admin -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam sở CÔng thưƠNG
Admin -> CỤC ĐIỀu tiếT ĐIỆn lựC
file -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo trưỜng phụ lục số 6 BẢn mô TẢ CÔng việc của vị trí việc làM (vtvl)
file -> KẾ hoạch triển khai phần mềm hỗ trợ LẬp báo cáo tự ĐÁnh giá chất lưỢng giáo dục eqe
file -> Ubnd tỉnh sơn la sở giáo dục và ĐÀo tạO

tải về 9.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương