1. Viết số thích hợp vào ô trống:
2. Viết số hoặc cách đọc số (theo mẫu):
a) ba: 3 năm: ......... chín: ......... bốn: .........
b) 5: năm 2: ......... 8: ......... 7: .........
3. Tính:
a
+
+
) 5 b) 3 c) 8
4 5 5
........ ........ ........
4. Tính:
a) 7 + 2 = ........ b) 4 + 0 + 2 = ........
5. Hình ?
a) Hình ............ b) Hình ............ c) Hình ..............
6. Số ?
a) 4 + ........ = 6 b) 7 – ........ = 3
7. >, <, = ?
a) 5 + 3 ........ 9 b) 8 – 2 ........ 6 c) 3 + 4 ........ 8 – 2
8. Điền số và dấu (+, –) thích hợp để được phép tính đúng:
a)
b)
9. Viết phép tính thích hợp:
Em có : 4 chiếc kẹo
Bạn có : 3 chiếc kẹo
Tất cả có : ........ chiếc kẹo?
10. Điền số vào chỗ chấm và viết phép tính vào ô trống cho thích hợp:
Em có 8 viên bi, em cho bạn 3 viên bi. Hỏi em còn mấy viên bi?
Em có : ........ viên bi
Cho bạn : ........ viên bi
Em còn : ........ viên bi?
4.2. Đề kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3
a) Nội dung môn Toán lớp 3 (khoảng 175 tiết) gồm:
– Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000; các số đến 10 000 và các số đến 100 000.
– Đơn vị đo độ dài; đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích; ngày, tháng, năm; xem lịch, xem đồng hồ; giới thiệu tiếp về tiền Việt Nam.
– Giới thiệu góc vuông và góc không vuông; tâm, bán kính và đường kính của hình tròn; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông; vẽ góc vuông, đường tròn.
b) Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán học kì I:
– Phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần, trong phạm vi 10 000 và 100 000; hoàn thiện các bảng nhân, chia 2, 3,..., 9; biết về , , , ; phép nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số có nhớ không quá một lần; phép chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số; thực hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính; đọc, viết, so sánh các số; nhận biết các hàng; làm quen với bảng số liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã.
– Đo và ước lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g; thực hành cân; biết đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vuông (cm2); ngày, tháng, năm; xem lịch, xem đồng hồ (chính xác đến phút); biết một số loại tiền Việt Nam.
– Nhận biết góc vuông và góc không vuông; tâm, bán kính và đường kính của hình tròn; tính được chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ góc vuông bằng thước thẳng và ê ke. Vẽ đường tròn bằng compa.
c) Xác định kiến thức, kĩ năng trọng tâm, tối thiểu cần kiểm tra:
– Kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số; kĩ năng tính nhẩm; kĩ năng thực hiện nhân (chia) số có đến ba chữ số với (cho) số có một chữ số; sắp xếp các số; biết giải toán có đến hai phép tính.
– Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo về một đơn vị đo;
– Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông; tính diện tích hình chữ nhật;
d) Thời lượng làm bài kiểm tra khoảng 40 phút.
e) Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức:
– Xây dựng 10 câu hỏi trong đề kiểm tra gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan (khoảng 80% – tương ứng 8 câu) và câu hỏi tự luận (khoảng 20% – tương ứng 2 câu). Phân phối mỗi câu hỏi 1 điểm;
– Căn cứ vào thời lượng, nội dung chương trình, phân phối tỉ lệ theo mạch kiến thức: Số học: khoảng 70% (7 câu); Đại lượng và đo đại lượng: khoảng 13% (1 câu); Hình học: khoảng 17%
(2 câu); Giải toán có lời văn được tích hợp vào mạch số học chủ yếu ở mức 3 và mức 4;
– Tỉ lệ các mức: Mức 1: khoảng 30% (3 câu); Mức 2: khoảng 30% (3 câu); Mức 3: khoảng 30% (3 câu); Mức 4: khoảng 10% (1 câu).
g) Ma trận đề kiểm tra:
– Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 3:
Mạch kiến thức, kĩ năng
|
Số câu, số điểm
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Tổng
|
Số học: Phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần, trong phạm vi 10 000 và 100 000; hoàn thiện các bảng nhân, chia 2, 3,..., 9; biết về , , , ; phép nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số có nhớ không quá một lần; phép chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số; thực hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính; đọc, viết, so sánh các số; nhận biết các hàng; làm quen với bảng số liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã.
|
Số câu
|
02
|
02
|
02
|
01
|
07
|
Số điểm
|
02
|
02
|
02
|
01
|
07
|
Đại lượng và đo đại lượng: Đo và ước lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g; thực hành cân; biết đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vuông (cm2); ngày, tháng, năm; xem lịch, xem đồng hồ (chính xác đến phút); biết một số loại tiền Việt Nam.
|
Số câu
|
|
01
|
|
|
01
|
Số điểm
|
|
01
|
|
|
01
|
Mạch kiến thức, kĩ năng
|
Số câu, số điểm
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Tổng
|
Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông và góc không vuông; tâm, bán kính và đường kính của hình tròn; tính được chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết vẽ góc vuông bằng thước thẳng và ê ke. Vẽ đường tròn bằng compa.
|
Số câu
|
01
|
|
01
|
|
02
|
Số điểm
|
01
|
|
01
|
|
02
|
Tổng
|
Số câu
|
03
|
03
|
03
|
01
|
10
|
Số điểm
|
03
|
03
|
03
|
01
|
10
|