3. Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu: (M2)
A
|
B
|
1. Hoa cà
|
a. xinh xinh
|
|
|
2. Hoa mướp
|
b. nho nhỏ
|
|
|
3 . Hoa đỗ
|
c. tim tím
|
4 . Hoa vừng
|
d . vàng vàng
|
|
|
4. Em hãy chọn những từ phù hợp sau đây để hoàn thiện câu (M2)
(Mùa thu, Mùa hạ, Mùa xuân, Mùa đông)
...................., hoa lựu nở đỏ rực cả góc vườn.
5. Em hãy kể tên các loại hoa mà em biết (M3– 1đ)
LỚP 2, 3
2.1. Bài kiểm tra đọc (10 điểm)
2.1.1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (kiểm tra từng cá nhân): 4 điểm
* Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra kĩ năng nghe nói (học sinh trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài đọc).
* Nội dung kiểm tra:
+ Học sinh đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học ở sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2, 3 hoặc một đoạn văn không có trong sách giáo khoa (do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng).
+ Học sinh trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
* Thời gian kiểm tra: Giáo viên kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các tiết Ôn tập ở cuối học kì.
* Cách đánh giá, cho điểm:
– Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm.
– Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm.
– Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
– Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
2.1.2. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt (bài kiểm tra viết cho tất cả học sinh): 6 điểm
* Mục tiêu: nhằm kiểm tra kĩ năng đọc hiểu; kiến thức, kĩ năng về từ và câu của học sinh.
* Phân bố điểm cho các nội dung khảo sát: có thể phân bố điểm như sau:
– Đọc hiểu văn bản: 4/6 điểm.
– Kiến thức, kĩ năng tiếng Việt: 2/6 điểm.
Điểm tối đa cho mỗi câu trắc nghiệm (lựa chọn, trả lời ngắn, điền, nối…): 0,5 điểm.
Điểm tối đa cho mỗi câu trả lời câu hỏi mở (chủ yếu là câu hỏi ở mức 3 và mức 4): 1 điểm. (Nêu rõ đáp án chấm điểm: 0 – 0,5 – 1)
* Phân bố nội dung kiểm tra ở từng mức: tùy theo từng trường có thể đưa ra tỉ lệ ở các mức khác nhau phù hợp với yêu cầu đánh giá của từng địa phương, chẳng hạn: Mức 1: khoảng 20%; Mức 2: khoảng 30%; Mức 3: khoảng 30%; Mức 4: khoảng 20%.
* Thời gian làm bài kiểm tra: khoảng 35 – 40 phút
* Ví dụ ma trận nội dung kiểm tra đọc hiểu và kiến thức từ và câu cuối học kì 1 lớp 3:
Mạch kiến thức, kĩ năng
|
Số câu, số điểm
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Tổng
|
Kiến thức tiếng Việt:
– Nhận biết được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất.
– Nắm vững mô hình phổ biến của câu trần thuật đơn và đặt câu theo những mô hình này.
– Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu hai chấm.
– Bước đầu nhận biết biện pháp so sánh trong bài học và trong lời nói...
|
Số câu
|
1
|
1
|
1
|
0
|
03
|
Số điểm
|
0,5
|
0,5
|
1
|
0
|
2
|
Đọc hiểu văn bản:
– Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc; nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh trong bài.
– Hiểu ý chính của đoạn văn.
– Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc.
– Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản.
|
Số câu
|
2
|
2
|
1
|
1
|
06
|
Số điểm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
04
|
Tổng
|
Số câu
|
3
|
3
|
2
|
1
|
9
|
Số điểm
|
1,5
|
1,5
|
2
|
1
|
6
|
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt
cuối học kì I lớp 3
TT
|
Chủ đề
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Tổng
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
1
|
Đọc hiểu văn bản
|
Số câu
|
2
|
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
6
|
Câu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiến thức tiếng Việt
|
Số câu
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Câu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu
|
3
|
|
3
|
|
|
2
|
|
1
|
9
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |