Người dịch: Bs Vương Văn Quý Lời giới thiệu



tải về 3.55 Mb.
trang2/34
Chuyển đổi dữ liệu07.01.2018
Kích3.55 Mb.
#35854
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34




Các từ viết tắt 8

1.Giới thiệu 9

1.1.Dịch tễ học bệnh võng mạc đái tháo đường 9

1.2.Phân loại bệnh võng mạc đái tháo đường 10

1.2.1.Bệnh võng mạc đái tháo đường chưa tăng sinh 10

1.2.2.Bệnh võng mạc đái tháo đường tăng sinh 10

1.2.3.Phù hoàng điểm đái tháo đường 10

Bảng 1: Phân loại quốc tế BVMĐTĐ và PHĐĐTĐ 11

Bảng 2a. Hướng dẫn chuyển tuyến và tái khám dựa trên Phân loại quốc tế BVMĐTĐ* và PHĐĐTĐ cho các cơ sở chăm sóc mắt tuyến cao 12

Bảng 2b. Hướng dẫn chuyển tuyến và tái khám dựa trên Phân loại quốc tế BVMĐTĐ* và PHĐĐTĐ cho các cơ sở chăm sóc mắt tuyến dưới 12

2.Hướng dẫn khám tầm soát 13

2.1.Hướng dẫn tổ chức khám 13

2.2.Hướng dẫn chuyển tuyến 14

3.Khám mắt toàn diện cho bệnh nhân ĐTĐ 14

3.1.Lần khám đầu tiên 14

3.1.1.Hỏi bệnh sử (Thiết yếu) 14

3.1.2.Thăm khám lâm sàng (Thiết yếu) 14

3.1.3.Các phương pháp khám đáy mắt 15

3.2.Tái khám bệnh nhân có BVMĐTĐ 15

3.2.1.Tái khám - Hỏi bệnh sử 15

3.2.2.Tái khám - Thăm khám lâm sàng 15

3.2.3.Các khám nghiệm bổ sung (Cơ sở chăm sóc mắt tuyến cao) 16

3.2.4.Tư vấn, giáo dục sức khoẻ cho bệnh nhân 16

Bảng 3a. Lịch theo dõi và xử trí BVMĐTĐ tùy thuộc mức độ nặng ở những cơ sở tuyến cao 17

Bảng 3b. Lịch theo dõi và xử trí BVMĐTĐ tùy thuộc mức độ nặng ở những cơ sở tuyến dưới 17

4.Điều trị BVMĐTĐ 18

4.1.Ở các cơ sở tuyến cao 18

4.2.Ở các cơ sở tuyến dưới 18

4.3.PRP 18

4.3.1.Trao đổi trước điều trị với bệnh nhân 18

4.3.2.Các thấu kính sử dụng cho PRP 19

Bảng 4: Điều chỉnh kích thước điểm quang đông la-de cho các thấu kính khác nhau 19

4.3.3.Kỹ thuật thực hiện PRP 19

Bảng 5. Các thông số PRP 20

5.Điều trị phù hoàng điểm đái tháo đường 21

5.1.Nơi có điều kiện nguồn lực tốt 21

5.2.Đối với những cơ sở chăm sóc mắt tuyến dưới 22

5.3.Kỹ thuật quang đông la-de điều trị PHĐĐTĐ 22

Bảng 6. Kỹ thuật la-de PRP dạng lưới nhẹ quanh hoàng điểm và theo ETDRS cải biên 23

6.Chỉ định cắt dịch kính 23

7.Xử trí BVMĐTĐ trong một số trường hợp đặc biệt 24

7.1.Thai kỳ 24

7.2.Đục thể thủy tinh 24

8.Các chỉ số đề xuất để đánh giá các chương trình quản lý bệnh võng mạc đái tháo đường 25

9.Trang thiết bị 26

Phụ lục A. Kỹ thuật PRP 27

Phụ lục B. Khuyến cáo thực hành tiêm nội nhãn 30

Bảng phụ lục 1: Các tổn thương do bệnh võng mạc đái tháo đường 32

Bảng phụ lục 2: Các tổn thương do bệnh võng mạc đái tháo đường tăng sinh 34

Bảng phụ lục 3: Thiết bị khám, đánh giá BVMĐTĐ sẵn có hiện nay và ưu, nhược điểm 35

Sơ đồ Phụ lục 1: Khám tầm soát BVMĐTĐ 37

Sơ đồ Phụ lục 2: Hướng dẫn quyết định điều trị phù hoàng điểm ĐTĐ dựa trên TL và tổn thương trung tâm hoàng điểm 37

Sơ đồ Phụ lục 3: Hướng dẫn quyết định điều trị bằng Anti-VEGF và lịch tái khám, 38

điều chỉnh điều trị dựa trên nghiên cứu DRCR.net 38

Hình 1. BVMĐTĐKTS vừa, với các vi phình mạch (microaneurysm) 39

Hình 2. BVMĐTĐKTS vừa, với xuất huyết (hemorrhages), xuất tiết cứng (hard exudates) và các vi phình mạch (aneurysms) 39

Hình 3. BVMĐTĐKTS vừa, với PHĐ vừa (moderate macular edema), xuất tiết cứng (hard exudates) gần trung tâm hoàng điểm 40

Hình 4. BVMĐTĐKTS vừa, không có PHĐ 41

Hình 5. BVMĐTĐKTS vừa, với PHĐ nhẹ (Mild Macular Edema) 42

Hình 6. BVMĐTĐKTS vừa, với PHĐ nặng (Severe Macular Edema) 42

Hình 7a. BVMĐTĐKTS vừa, với PHĐ vừa (Moderate Macular Edema) 43

Hình 7b. Ảnh chụp mạch ký huỳnh quang đáy mắt: BVMĐTĐKTS vừa, với PHĐ vừa (Moderate Macular Edema) 44

Hình 8. BVMĐTĐKTS nặng, với PHĐ nặng (Severe Macular Edema) 45

Hình 9. BVMĐTĐKTS nặng, với PHĐ nặng (Severe Macular Edema) 46

Hình 10. BVMĐTĐKTS nặng, với quai tĩnh mạch (Venous loop) 47

47


Hình 11. BVMĐTĐKTS nặng, với bất thường vi mạch nội võng mạc (Intra-Retinal Microvascular Abnormality - IRMA) 47

Hình 12. BVMĐTĐTS với chuỗi phình tĩnh mạch (venous beading), tân mạch ngoài đĩa thị (New Vessels Elsewhere - NVE) và PHĐĐTĐ nặng (Severe Macular Edema) 48

Hình 13. BVMĐTĐTS nguy cơ cao với tân mạch đĩa thị (New Vessels on the Disc) 49

Hình 14a. BVMĐTĐTS nguy cơ cao. Xuất huyết trước võng mạc (Pre-retinal hemorrhage) và tân mạch đĩa thị (New Vessels on the Disc). 50

Hình 14b. BVMĐTĐ nguy cơ cao với các vệt quang đông la-de toàn võng mạc (PRP) 50

Hình 15a. BVMĐTĐTS. Tân mạch đĩa thị và ngoài đĩa thị 51

51

Hình 15b. Hình ảnh mạch ký huỳnh quang BVMĐTĐTS với tân mạch đĩa thị và ngoài đĩa thị 51



Hình 16a. Phù hoàng điểm BVMĐTĐ với các vết quang đông la-de toàn võng mạc (PRP) MP 52

Hình 16b. Phù hoàng điểm BVMĐTĐ với các vết quang đông la-de toàn võng mạc (PRP) MT 52

Hình 17a. Phù hoàng điểm BVMĐTĐ không đáp ứng điều trị la-de khu trú 53

Hình 17b. Hình ảnh mạch ký huỳnh quang phù hoàng điểm BVMĐTĐ không đáp ứng điều trị la-de khu trú 53

Hình 18a. BVMĐTĐTS với xuất huyết trước võng mạc 54

Hình 18b. Hình ảnh mạch ký huỳnh quang BVMĐTĐTS với xuất huyết trước võng mạc 55

Hình 19. Quang đông toàn võng mạc (PRP). Đợt1: võng mạc cực dưới (sẹo la-de). Đợt 2: võng mạc cực trên (vết la-de mới). Cần thực hiện la-de đợt 3 để hoàn tất PRP. 56

Hình 20. Hình ảnh OCT của phòng hoàng điểm BVMĐTĐ với võng mạc dày lên và các nang nội võng mạc 56




Các từ viết tắt



Anti-VEGF: Thuốc chống tăng sinh nội mô mạch máu

BVMĐTĐ: Bệnh võng mạc đái tháo đường

BVMĐTĐKTS: Bệnh võng mạc đái tháo đường chưa tăng sinh

BVMĐTĐTS: Bệnh võng mạc đái tháo đường tăng sinh

ĐTĐ: Bệnh đái to đưng

ETDRS: Nghiên cứu điều trị sớm bệnh võng mạc đái tháo đường

HA: Huyết áp

HĐNKQT: Hội đồng Nhãn khoa Quốc tế

HIV/AIDS: Bệnh suy giảm miễn dịch mắc phải

NA: Nhãn áp

OCT: Chụp cắt lớp quang học

PHĐĐTĐ: Phù hoàng điểm đái tháo đường

PHĐ: Phù hoàng điểm



PRP: Quang đông toàn võng mạc

TL: Thị lực

TTT: Thể thủy tinh

VEGF: Yếu tố tăng sinh nội mô mạch máu



  1. Giới thiệu


Bệnh đái to đưng (ĐTĐ) là mt bệnh nh dch t tn cu hin nay. Bệnh võng mc ĐTĐ (BVMĐTĐ) là mt biến chng vi mch đc thù ca bnh ĐTĐ và y tn thương võng mc ca 1/3 s bệnh nhân ĐTĐ. BVMĐTĐ là mt trong nhng nguyên nhân chính gây tn hi chc năng th giác trên ngưi ln tui lao động. c nghiên cứu cho thy, các hình thái BVMĐTĐ nng làm gim cht lưng cuc sống và kh năng làm vic cũng như cn nhiu chi phí cho khám chữa bệnh. c th nghiệm lâm sàng và nghiên cứu dch t học đã chng minh rằng việc kim st đưng huyết, huyết áp và mỡ máu tốt có th làm gim nguy cơ y BVMĐTĐ và làm chm tiến trin ca bệnh. Điu tr kp thi bằng quang đông la-de và s dụng bin pháp ức chế tăng sinh ni mô mch máu th phòng ngừa tn hại chức năng th giác do BVMĐTĐ và đc bit là phù hoàng đim do ĐTĐ. Nhng giai đon đu ca BVMĐTĐ th không y tn hi chức năng th gc do vậy việc km mt đnh kỳ cho bệnh nhân ĐTĐ là thiết yếu đphát hin và điu trsm BVMĐTĐ.

    1. Каталог: downloads
      downloads -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
      downloads -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
      downloads -> CHÍnh phủ  CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
      downloads -> NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
      downloads -> Ủy ban nhân dân tỉnh bà RỊa vũng tàU
      downloads -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố CẦn thơ Độc lập Tự do Hạnh phúc
      downloads -> BỘ y tế Số: 19/2011/tt – byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
      downloads -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
      downloads -> THÔng tư Ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

      tải về 3.55 Mb.

      Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương