Bảng 16: Kết quả phân tích liên phòng có thêm chất chuẩn
TT
Chất phân tích
Rau cải 3
Rau cải 4
Rau cải 5
KQ
(g/kg)
ĐC
(g/kg)
RSD
(%)
KQ
(g/kg)
ĐC
(g/kg)
RSD
(%)
KQ
(g/kg)
ĐC
(g/kg)
RSD
(%)
Nhóm clo hữu cơ
1
Anpha-BHC
35
40
9.4
48
50
2.9
35
44
16.1
2
Gama-BHC
62
71
9.6
51
64
16.0
56
72
17.7
3
Beta-BHC
37
39
3.7
41
50
14.0
40
44
6.7
4
Delta-BHC
63
76
13.2
98
118
13.1
34
35
2.0
5
Heptachlor
36
30
12.9
29
38
19.0
36
32
8.3
6
Aldrine
36
31
10.6
37
39
3.7
56
44
17.0
7
Heptachlor epoxide
38
33
10.0
35
46
19.2
49
54
6.9
8
Endosulfan I
33
27
14.1
32
36
8.3
29
26
7.7
9
P,p’-DDE
37
47
16.8
49
62
16.6
45
53
11.5
10
Diendrine
25
31
15.2
53
43
14.7
36
32
8.3
11
Endrine
26
32
14.6
37
42
9.0
36
33
6.1
12
P,p’-DDD
37
34
6.0
33
40
13.6
37
35
3.9
13
P,p’-DDT
46
40
9.9
39
46
11.6
45
43
3.2
14
Metoxychlor
54
63
10.9
67
74
7.0
56
67
12.6
Nhóm lân hữu cơ
15
Diclovos
29
33
9.1
8
6
20.2
24
18
20.2
16
Ethoprofos
23
20
9.9
13
10
18.4
22
18
14.1
17
Disulfoton
36
38
3.8
22
19
10.3
26
21
15.0
18
Metylparathion
41
35
11.2
24
19
16.4
28
21
20.2
19
Fenchlorfos
43
35
14.5
21
17
14.9
23
18
17.2
20
chlorpirifos
44
40
6.7
22
18
14.1
25
20
15.7
21
Prothiofos
34
27
16.2
18
15
12.9
16
17
4.3
Ghi chú: KQ: là kết quả của phòng thử nghiệm Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Thử nghiệm Quảng Bình; ĐC: là kết quả đối chứng của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2; RSDlà kết quả độ lệch chuẩn tương đối của 2 phòng thử nghiệm (Đơn vị tính %). 2.7.6. Ước lượng độ không đảm bảo đo Bảng 17: Tổng hợp độ không đảm đo của phép phân tích theo chất