Nghiên cứU, phân tích và ĐÁnh giá DƯ LƯỢng thuốc bảo vệ thực vật trong sản phẩm rau, CỦ, quả trêN ĐỊa bàn tỉnh qủang bìNH



tải về 0.91 Mb.
trang13/16
Chuyển đổi dữ liệu11.10.2022
Kích0.91 Mb.
#53521
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16
Bai so 16 Rau cu qua Sua
15.AP-EPF-Lecanicilliumlecanii-ToxinReviews-15569543.2018
II

Nhóm lân hữu cơ






















15

Dichlovos

133

595

1087

1668

2239

3438

4395

16

Ethoprofos

177

717

1361

2037

2753

3775

4929

17

Disunfoton

105

555

1072

1607

2238

3386

4526

18

Methylparathion

25

48

71

92

123

178

242

19

Fenchlofos

28

92

184

250

355

512

690

20

Clopyrifos

88

308

485

726

982

1453

2035

21

prothiofos

54

233

382

572

773

1121

1532



Bảng 12: Các thông số số của đường hồi quy

TT

Hệ số
Tên chất

a

b

R

Ux1

Nhóm clo hữu cơ

1

α BHC

40.307

32.901

0.9976

6.2

2

γ BHC

- 67.326

31.451

0.9986

4.6

3

β BHC

- 154.54

19.498

0.9993

3.2

4

δ BHC

-202.444

12.754

0.9980

5.3

5

heptaclor

-257.61

32.917

0.9997

2.0

6

Aldrin

366.101

49.794

0.9987

4.6

7

heptaclo epoxide

214.455

29.892

0.9987

4.7

8

EndosunfanI

-37.995

10.420

0.9991

3.8

9

p,p' DDE

208.703

99.944

0.9997

2.1

10

Dieldrin

164.351

61.953

0.9996

2.6

11

Eldrin

89.678

9.702

0.9996

2.5

12

p,p' DDD

543.098

125.481

0.9992

3.6

13

p,p' DDT

-322.398

46.682

0.9998

1.6

14

Metoxychlor

-455.225

64.514

0.9998

1.6

Nhóm lân hữu cơ

15

Dichlovos

-35.237

22.625

0.9988

4.4

16

Ethoprofos

86.094

24.830

0.9961

7.9

17

Disunfoton

-99.695

23.257

0.9997

2.2

18

Methylparathion

13.297

1.124

0.9994

3.1

19

Fenchlofos

-0.229

3.463

0.9993

3.4

20

Clopyrifos

-7.508

10.048

0.9992

3.6

21

prothiofos

1.355

7.635

0.9992

3.6

2.7.4. Giới hạn phát hiện và độ tái lập của phương pháp
Bảng 13: Kết quả phân tích xác định MDL trên mẫu bắp cải

TT

Chất phân tích

Kết quả (g/kg)

M0

M1

M2

M3

M4

M5

M6

Nhóm clo hữu cơ

1

Anpha-BHC

-

15.77

16.14

15.20

17.2

15.6

16.8

2

Gama-BHC

-

17.18

15.97

16.44

15.9

17.5

16.8

3

Beta-BHC

-

16.32

17.47

14.85

16.5

17.2

15.4

4

Delta-BHC

-

16.37

17.85

15.92

16.5

17.8

15.6

5

Heptachlor

-

16.20

15.34

17.42

16.3

16.4

17.3

6

Aldrine

-

16.47

17.35

14.89

16.2

15.4

17.8

7

Heptachlor epoxide

3.75

20.17

21.32

19.77

20.4

21.2

18.9

8

Endosulfan I

-

16.82

17.43

17.04

16.9

18.2

17.4

9

P,p’-DDE

-

17.19

18.34

16.71

17.4

17.9

17.7

10

Diendrine

-

19.73

17.26

18.01

18.8

17.5

18.8

11

Endrine

-

15.27

16.38

17.23

15.8

16.7

15.7

12

P,p’-DDD

1.62

18.73

18.41

20.61

18.9

18.7

19.8

13

P,p’-DDT

-

17.17

16.55

18.26

17.8

16.8

17.8

14

Metoxychlor

-

17.45

16.78

15.13

17.6

17.1

16.6

Nhóm lân hữu cơ

15

Diclovos

-

15.76

16.73

18.37

16.1

16.5

17.7

16

Ethoprofos

-

17.46

16.00

15.89

17.5

16.8

16.5

17

Disulfoton

-

15.26

15.00

17.56

15.6

16.2

17.9

18

Metylparathion

-

15.27

15.49

15.31

15.6

15.7

15.2

19

Fenchlorfos

-

17.22

15.93

16.49

16.8

16.5

17.1

20

chlorpirifos

7.31

23.79

22.81

25.06

23.8

23.8

24.2

21

Prothiofos

-

15.29

16.81

15.79

15.6

16.7

16.5

Ghi chú: (-) Không có hoặc dưới ngưỡng phát hiện MDL
Bảng 14: Độ thu hồi, độ tái lập và giới hạn phát hiện phương pháp

TT

Chất phân tích

SCx hay UX2

RSD (%)

Rev (%)

MDL (µg/kg)

Nhóm clo hữu cơ

1

Anpha-BHC

0.75

4.7

80.6

2.3

2

Gama-BHC

0.65

3.9

83.2

1.9

3

Beta-BHC

1.01

6.2

81.5

3.0

4

Delta-BHC

0.96

5.8

83.4

2.9

5

Heptachlor

0.78

4.7

82.4

2.3

6

Aldrine

1.12

6.8

81.8

3.4

7

Heptachlor epoxide

0.90

4.4

85.5

2.7

8

Endosulfan I

0.52

3.0

86.4

1.5

9

P,p’-DDE

0.56

3.2

87.7

1.7

10

Diendrine

0.91

5.0

91.8

2.7

11

Endrine

0.71

4.4

80.9

2.1

12

P,p’-DDD

0.84

4.4

88.7

2.5

13

P,p’-DDT

0.66

3.8

87.1

2.0

14

Metoxychlor

0.91

5.4

83.9

2.7

Nhóm lân hữu cơ

15

Diclovos

0.99

5.9

84.3

3.0

16

Ethoprofos

0.70

4.2

83.5

2.1

17

Disulfoton

1.22

7.5

81.3

3.7

18

Metylparathion

0.20

1.3

77.2

0.6

19

Fenchlorfos

0.48

2.9

83.3

1.4

20

chlorpirifos

0.74

3.1

87.6

2.2

21

Prothiofos

0.63

3.9

80.6

1.9

2.7.5. Phép thử khẳng định độ đúng và độ tái lập
Bảng 15: Kết quả phân tích liên phòng mẫu có thêm chất chuẩn


tải về 0.91 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương