Nghiên cứU, phân tích và ĐÁnh giá DƯ LƯỢng thuốc bảo vệ thực vật trong sản phẩm rau, CỦ, quả trêN ĐỊa bàn tỉnh qủang bìNH



tải về 0.91 Mb.
trang12/16
Chuyển đổi dữ liệu11.10.2022
Kích0.91 Mb.
#53521
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16
Bai so 16 Rau cu qua Sua
15.AP-EPF-Lecanicilliumlecanii-ToxinReviews-15569543.2018
TT

Tên chất

Thời gian lưu (phút)

Mảnh ion đặc trưng (m/z)

Các mảnh ion tham khảo (m/z)

Nhóm clo hữu cơ

1

Anpha-BHC

15,80

183

181; 217; 219

2

Gama-BHC

16,81

181

183; 217; 219

3

Beta-BHC

17,23

219

181; 183; 217

4

Delta-BHC

18,58

109

181; 219

5

Heptachlor

21,45

100

272; 174; 270

6

Aldrine

23,43

263

66; 293; 265

7

Heptachlor epoxide

24,41

81

353; 351; 355

8

Endosulfan I

25,12

241

195; 339

9

P,p’-DDE

25,39

246

318; 176

10

Diendrine

25,56

79

277; 279

11

Endrine

25.92

263

245; 279

12

P,p’-DDD

26,09

235

165; 199; 237

13

P,p’-DDT

26,78

235

165; 199; 237

14

Metoxychlor

27,80

227

228

Nhóm lân hữu cơ

15

Diclovos

6,28

109

185

16

Ethoprofos

14,44

158

97; 139

17

Disulfoton

18,13

88

97; 186; 274

18

Metyl parathion

20,68

109

263; 125

19

Fenchlorfos

21,47

285

287; 125

20

chlorpirifos

23,21

97

197; 314

21

Prothiofos

25,25

113

63; 267



2.7.2. Giới hạn phát hiện và giới hạn phân tích của thiết bị
a. Ước lượng giá trị LOD
+ Tìm giá trị nồng độ chất chuẩn để có tỷ lệ tính hiệu trên giá trị nhiễu (Signal/Noise) bằng 3:1.
+ Xác định lặp lại 5 lần đối với nồng độ gấp 5 lần giá trị nồng độ có tỷ lệ Signal/Noise (3:1). Giới hạn phát hiện được xác định bằng 3 lần giá trị độ lệch chuẩn của 5 mẫu trên. (3xSD).
b. Tìm giá trị LOD
Trên cơ sở phân tích n mẫu (5 mẫu) chuẩn kiểm tra với nồng độ 10µg/l, tính độ lệch chuẩn như sau:
Tính giá trị trung bình: (2.3)
Tính độ lệch chuẩn SD = (2.4)
Độ lệch chuẩn tương đối (%) (2.5)
Từ đó tính được giới hạn phát hiện của thiết bị: LOD = 3.SD
Và giới hạn định lượng của thiết bị: LOQ = (3 ÷ 4).LOD
Các kết quả tính toán theo các công thức trên được thể hiện ở bảng 10.


Bảng 10: Giới hạn phát hiện và giới hạn định lượng của thiết bị

TT

Tên chất

Nồng độ đo được trên máy (g/L)

SD

RSD (%)

LOD (g/L)

LOQ (g/L)

1

2

3

4

5

Nhóm clo hữu cơ

1

Anpha-BHC

10.14

9.92

9.98

9.78

10.18

0.128

1.28

0.4

1.3

2

Gama-BHC

9.95

10.00

9.96

9.91

10.18

0.072

0.72

0.2

0.7

3

Beta-BHC

9.95

9.6

9.26

9.41

10.37

0.354

3.64

1.1

3.5

4

Delta-BHC

9.55

10.41

9.99

9.70

10.35

0.304

3.04

0.9

3.0

5

Heptachlor

9.76

10.05

9.87

10.19

10.13

0.148

1.48

0.4

1.5

6

Aldrine

9.81

10.25

9.95

9.91

10.08

0.132

1.32

0.4

1.3

7

Heptachlor epoxide

10.05

10.21

9.94

9.80

10.00

0.104

1.04

0.3

1.0

8

Endosulfan I

9.66

9.91

10.02

10.26

10.15

0.172

1.72

0.5

1.7

9

P,p’-DDE

10.15

10.11

9.88

9.97

9.89

0.104

1.04

0.3

1.0

10

Diendrine

10.03

10.06

10.19

9.87

9.85

0.112

1.12

0.3

1.1

11

Endrine

9.96

9.95

9.85

10.06

10.18

0.096

0.96

0.3

1.0

12

P,p’-DDD

10.00

10.07

9.94

9.87

10.12

0.076

0.76

0.2

0.8

13

P,p’-DDT

9.81

9.98

9.88

10.19

10.14

0.132

1.32

0.4

1.3

14

Metoxychlor

10.14

9.91

10.12

9.96

9.87

0.104

1.04

0.3

1.0

Nhóm lân hữu cơ

15

Diclovos

9.63

10.51

9.7

10.43

9.73

0.376

3.76

1.1

3.8

16

Ethoprofos

10.21

10.13

10.05

9.31

10.3

0.276

2.76

0.8

2.8

17

Disulfoton

10.12

10.35

10.11

9.42

10.24

0.2512

2.50

0.8

2.5

18

Metylparathion

10.1

10.26

9.79

9.97

9.88

0.144

1.44

0.4

1.4

19

Fenchlorfos

10.35

10.23

9.92

10.25

9.86

0.1856

1.83

0.6

1.9

20

chlorpirifos

10.3

10.12

9.25

9.75

9.98

0.304

3.08

0.9

3.0

21

Prothiofos

9.84

10.19

10.72

9.95

10.02

0.2488

2.45

0.7

2.5

2.7.3. Khoảng tuyến tính và đường hồi quy tuyến tính
Bảng 11: Kết quả diện tích thu được trên máy GC-MS

TT

Tên hợp chất hữu cơ trong thuốc BVTV

Diện tích khối phổ ứng với các nồng độ chất chuẩn

10

30

50

70

100

150

200

I

Nhóm clo hữu cơ






















1

α BHC

176

945

1722

2555

3495

5001

6458

2

γ BHC

109

805

1546

2300

3168

4684

6102

3

β BHC

34

359

817

1288

1825

2786

3703

4

δ BHC

15

168

381

667

1012

1756

2364

5

heptaclor

89

648

1384

2140

3026

4678

6311

6

Aldrin

612

1804

2931

4083

5476

7895

10136

7

heptaclo epoxide

374

1065

1736

2470

3299

4689

6102

8

EndosunfanI

33

256

484

738

1031

1536

2012

9

p,p' DDE

1030

3203

5202

7536

10106

15236

20114

10

Dieldrin

714

1974

3324

4686

6343

9256

12645

11

Eldrin

158

388

583

799

1057

1532

2029

12

p,p' DDD

1445

4234

6635

9951

13303

19456

25321

13

p,p' DDT

202

1020

1942

3033

4334

6663

9025

14

Metoxychlor

255

1405

2685

4200

5951

9215

12456


tải về 0.91 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương