Nghiên cứu, đánh giá hệ sinh thái rừng đầu nguồn tỉnh Nghệ An và định hướng bảo tồn hợp lý



tải về 1.25 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích1.25 Mb.
#11787
1   2   3   4   5   6   7   8

(Nguồn Chi cục Kiểm Lâm Nghệ An)

Ghi chú: Hiện trạng bảo tồn: VN – Việt Nam: Sách Đỏ Việt Nam (2007); E - Đang nguy cấp; V - sẽ nguy cấp; R – hiếm; T – bị đe dọa; K – thiếu dữ liệu.

Phụ Lục 2.

Danh lục các loài thú quý hiếm Hệ sinh thái rừng đầu nguồn Nghệ An


TT

Tên khoa học

Tên Việt Nam

Tình trang bảo tồn

Sách Đỏ Việt Nam (2007)

Danh lục Đỏ IUCN (2009)

NĐ 2006/NĐ-CP




I. Dermoptera

Bộ Cánh da













1. Cynocephalidae

Họ Chồn bay










1

Cynocephalus variegates

Chồn bay

R




IB




II. Chiroptera

Bộ Dơi













2. Vespertilionidae

Họ Dơi muỗi










2

Rhinolophus mashalli

Dơi lá rẽ quạt




NT




3

Harpiocephalus harpia

Dơi mũi ống cánh lông

R







4

Murina huttoni

Dơi mũi ống




NT







III. Primates

Bộ Linh trưởng













3. Loricidae

Họ Culi










5

Nycticebus coucang

Cu li lớn

V




IB

6

Nycticebus pygmaeus

Cu li nhỏ

V

VU

IB




4. Cercopithecidae

Họ Khỉ - voọc










7

Macaca arctoides

Khỉ mặt đỏ

V

VU

IIB

8

Macaca assamensis

Khỉ mốc

V

VU

IIB

9

Macaca mulatta

Khỉ vàng




NT

IIB

10

Macaca nemestrina

Khỉ đuôi lợn

V

VU

IIB

11

Pygathrix nemaeus

Chà vá chân nâu

E

EN

IB

12

Trachypithecus phayrei

Voọc xám

V




IIB




5. Hylobatidae

Họ Vượn










13

Normascus leucogenis

Vượn má trắng

E

EN

IB




IV. Carnivora

Bộ ăn thịt













6. Canidae

Họ Chó










14

Cuon alpines

Sói đỏ

E

EN

IB




7. Ursidae

Họ Gấu










15

Ursus malayanus

Gấu chó

E

VU

IB

16

Ursus thibetanus

Gấu ngựa

E

VU

IB




8. Mustelidae

Họ Chồn










17

Lutra lutra

Rái cá thường

V

VU

IB

18

Lutrogale perspicillata

Rái cá lông mượt

V

VU

IB

19

Mustela kathiah

Triết bụng vàng







IIB

20

Mustela nivalis

Triết nâu







IIB

21

Mustela trigidosa

Triết chỉ lưng




VU

IIB




9. Viveridae

Họ Cầy










22

Artictis binturong

Cầy mực

V




IB

23

Chrotogale owstoni

Cầy vằn bắc

V

VU

IIB

24

Prionodon pardicolor

Cầy gấm

R




IIB

25

Viverra megaspila

Cầy giông sọc

E




IIB




10. Felidae

Họ Mèo










26

Catopuma temmincki

Báo lửa, beo

E

VU

IB

27

Felis viverrina

Mèo cá




NT




28

Neofelis nebulosa

Báo gấm

V

VU

IB

29

Panthera pardus

Báo hoa mai

E




IB

30

Panthera tigris

Hổ

E

EN

IB

31

Prionailurus bengalensis

Mèo rừng







IB




V. Proboscidea

Bộ Có vòi













11. Elephantidae

Họ Voi










32

Elephas maximus

Voi

V

EN

IB




VI. Artiodactyla

Bộ Guốc chẵn













12. Cervidae

Họ Hươu nai










33

Canimuntiacus truongsonensis

Mang trường sơn

V




IB

34

Megamuntiacus vuquangensis

Mang lớn

V

DD

IB




13. Tragulidae

Họ Cheo cheo










35

Tragulus javanicus

Cheo cheo java

V




IIB




14. Bovidae

Họ Bò










36

Bos gaurus

Bò tót

E

VU

IB

37

Naemorhedus sumatraensis

Sơn dương

V

VU

IB

38

Pseudoryx nghetinhensis

Sao la

E

EN

IB




VII. Pholidota

Bộ Tê tê













15. Manidae

Họ Tê tê










39

Manis pentadactyla

Tê tê vàng

V

NT

IIB




VIII. Rodentia

Bộ Gặm nhấm













16. Pteromyidae

Họ Sóc bay










40

Petaurista petaurista

Sóc bay trâu

R




IIB

Tổng

8 bộ, 16 họ

40 loài

32

26

36


Ghi chú: Hiện trạng bảo tồn: VN – Việt Nam: Sách Đỏ Việt Nam (2007); E - Đang nguy cấp; V - sẽ nguy cấp; R – hiếm; T – bị đe dọa; K – thiếu dữ liệu; TG – Thế giới: Danh lục Đỏ IUCN (2009): EN - nguy cấp; VU – sắp nguy cấp; NT - sắp bị đe doạ; DD - thiếu dẫn liệu đánh giá. NĐ - Nghị định 32/2006/NĐ-CP: IB – Nghiêm cấm khai thác sử dụng; IIB – Khai thác sử dụng hạn chế và có kiểm soát.
Phụ Lục 3.

Danh lục các chim quý hiếm tại HST rừng đầu nguồn Nghệ An


TT

Loài

SĐVN (2007)

IUCN (2009)

Tiếng Việt

Tên Khoa học

1

Trĩ sao

Rheinartia ocellata

T

VU

2

Gà lôi trắng

Lophura nycthemera

T




3

Bồng chanh rừng

Alcedo Hercules

T

LR

4

Sả hung

Halcyon coromanda

R




5

Niệc nâu

Anorrhinus tickelli

T

LR

6

Niệc mỏ vằn

Aceros undulates

T




7

Hồng hoàng

Buceros bicornis

T

LR

8

Mỏ rộng xanh

Psarisomus dalhousiae

T




9

Đuôi cụt bụng vằn

Pitta elliotii

T




10

Khướu mỏ dài

Jabouilleia danjoui

T

LR

11

Khách đuôi cờ

Temnurus temnurus

T




12

Diều cá bé

Icthyophaga humilis

T




13

Niệc cổ hung

Aceros nipalensis

R

LR

14

Gà so ngực gụ

Arborophila charltonii

T

NT

15

Gà tiền mặt vàng

Polyplectron bicalcaratum

V




16

Công

Pavo muticus

E

EN

17

Bói cá lớn

Megaceryle lugubris

V




18

Gõ kiến đầu đỏ

Picus rabieri




NT

19

Khướu mỏ dài

Jabouilleia danjoui




NT

20

Sẻ đồng ngực vàng

Emberiza aureola




VU

21

Ác là

Pica pica

E




22

Quạ khoang

Corvus torquatus




NT

Ghi chú: Hiện trạng bảo tồn: VN – Việt Nam: Sách Đỏ Việt Nam (2007); E - Đang nguy cấp; V - sẽ nguy cấp; R – hiếm; T – bị đe dọa; TG – Thế giới: Danh lục Đỏ IUCN (2009): EN - nguy cấp; VU – sắp nguy cấp; NT - sắp bị đe doạ; DD - thiếu dẫn liệu đánh giá.

Каталог: files -> ChuaChuyenDoi
ChuaChuyenDoi -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
ChuaChuyenDoi -> TS. NguyÔn Lai Thµnh
ChuaChuyenDoi -> Luận văn Cao học Người hướng dẫn: ts. Nguyễn Thị Hồng Vân
ChuaChuyenDoi -> 1 Một số vấn đề cơ bản về đất đai và sử dụng đất 05 1 Đất đai 05
ChuaChuyenDoi -> Lê Thị Phương XÂy dựng cơ SỞ DỮ liệu sinh học phân tử trong nhận dạng các loàI ĐỘng vật hoang dã phục vụ thực thi pháp luật và nghiên cứU
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Hà Linh
ChuaChuyenDoi -> ĐÁnh giá Đa dạng di truyền một số MẪu giống lúa thu thập tại làO
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiêN
ChuaChuyenDoi -> TRƯỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Văn Cường

tải về 1.25 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương