TT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Danh lục Đỏ IUCN (2009)
|
1
|
Ếch giun
|
Ichthyophis sp
|
VU
|
2
|
Cóc rừng
|
Bufo galeatus Guther, 1864
|
VU
|
3
|
Cóc pagiu
|
Bufo pageoti Bourret,1937
|
EN
|
4
|
Ếch vạch
|
Chaparana delacouri (Angel, 1928)
|
EN
|
5
|
Ếch gai
|
Paa spinosa (David, 1875)
|
EN
|
6
|
Chàng andecson
|
Rana andersonii Boulenger, 1882
|
VU
|
7
|
Tắc kố
|
Gekko gecko (Linnaeus,1785)
|
VU
|
8
|
Rồng đất
|
Physignathus cocincinus Cuvier, 1829
|
VU
|
9
|
Kỳ đà vân
|
Varanus bengalensis (Gray, 1831)
|
EN
|
10
|
Kỳ đà hoa
|
Varanus salvator (Laurenti, 1786)
|
EN
|
11
|
Trăn đất
|
Python molurus (Linnaeus,1785)
|
CR
|
12
|
Trăn gấm
|
Python reticulatus (Schneider, 1801)
|
CR
|
13
|
Rắn sọc đuôi khoanh
|
Elaphe moellendorffii (Boettger,1886)
|
VU
|
14
|
Rắn sọc xanh
|
Elaphe prasina (Blyth, 1854)
|
VU
|
15
|
Rắn soc dưa
|
Elaphe radiata (Schelegel, 1837)
|
VU
|
16
|
Rắn ráo thường
|
Ptyas korros (Schlegel, 1837)
|
EN
|
17
|
Rắn rỏo trâu
|
Ptyas mucosus (Linaeus, 1758)
|
EN
|
18
|
Rắn cạp nong
|
Bungarus fasciatus (Schneider, 1801)
|
EN
|
19
|
Rắn hổ mang
|
Naja atra Cantor,1842
|
EN
|
20
|
Rắn hổ chúa
|
Ophiophagus hannah (Cantor, 1836)
|
CR
|
21
|
Rùa đầu to
|
Platysternon megacephalum Gray, 1831
|
EN
|
22
|
Rùa hộp trán vàng
|
Cuora galbinifrons Bourret, 1939
|
EN
|
23
|
Rựa hộp ba vạch
|
Cuora trifasciata (Bell, 1825)
|
CR
|
24
|
Rùa đất lớn
|
Heosemys grandis (Gray,1860)
|
VU
|
25
|
Rùa núi vàng
|
Indotestudo elongata (Blyth, 1853)
|
EN
|
26
|
Rùa núi viền
|
Manouria impressa (Gunther, 1882)
|
VU
|
27
|
Ba ba gai
|
Palea steindachneri (Siebebrock, 1906)
|
VU
|
28
|
Giải khổng lồ
|
Pelochelys cantorii Gray, 1864
|
EN
|