Chương I ĐẶC ĐIỂM ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN, KINH TẾ, NHÂN VĂN
I.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
Cát đỏ rất dễ dàng nhận ra nhờ màu đỏ rượu vang đặc trưng, đã tạo nên một ấn tượng mạnh về mặt địa chất. Dọc ven biển từ Cam Ranh, Hòn Đỏ, Maviec, Tuy Phong, Bắc Phan Thiết, Nam Phan Thiết và Hàm Tân đến đảo Phú Quý, Côn Đảo cát đỏ phân bố với diện lộ khác nhau và các độ cao khác nhau từ 0m đến 200m. Từ các bãi triều ở bờ biển Nam Phan Thiết, Tuy Phong đến các cao nguyên trùng điệp như ở Sông Lũy, Mũi Né rồi đến các bậc thềm biển phân bậc rõ ràng như ở Maviec, cát đỏ có sự phân bố khá đa dạng. Chiều dài theo đường bờ biển khoảng 270 km; chiều dài đi theo Quốc lộ 1A khoảng 235 km. Chiều rộng các khu vực từ 2,0 km đến 21,5 km. Tổng diện tích khu vực điều tra nghiên cứu là 1.262 km2 (xem Hình I. Sơ đồ vị trí giao thông khu vực điều tra nghiên cứu tỷ lệ 1:2.500.000).
I.1.1. Khu vực Tuy Phong - Bắc Phan Thiết
Khu vực Tuy Phong - Bắc Phan Thiết nằm về phía đông bắc thành phố Phan Thiết, theo dải ven biển từ phường Phú Hài thuộc thành phố Phan Thiết kéo dài khoảng 70 km đến thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong.
Diện tích nghiên cứu thuộc địa phận các xã: Phong Phú, Bình Thạnh, Chí Công, Hòa Minh, Hòa Phú, thị trấn Liên Hương, Phan Rí Cửa thuộc huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận; các xã: Phan Rí Thành, Hồng Thái, Phan Thanh, Lương Sơn, Sông Luỹ, Bình Tân, Hồng Phong, Hòa Thắng, huyện Bắc Bình; các xã: Hồng Liêm, Hồng Sơn, Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc; các phường: Phú Hải, Hàm Tiến, Mũi Né, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Diện tích của khu vực là 739 km2, được giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ thống kê trong Bảng I.1.
Bảng I.1. Thống kê tọa độ các điểm góc khu vực Tuy Phong - Bắc Phan Thiết
Điểm góc
|
Tọa độ VN-2000 kinh tuyến trục 1110 Múi chiếu 60
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN-2000 kinh tuyến trục 1110 Múi chiếu 60
|
X
|
Y
|
X
|
Y
|
9
|
1.216.028
|
190.439
|
28
|
1.237.976
|
236.920
|
10
|
1.227.176
|
190.197
|
29
|
1.233.846
|
228.160
|
11
|
1.239.897
|
204.728
|
30
|
1.231.365
|
226.764
|
12
|
1.240.078
|
207.691
|
31
|
1.230.129
|
224.062
|
13
|
1.238.493
|
211.024
|
32
|
1.225.895
|
220.400
|
14
|
1.238.838
|
214.265
|
33
|
1.225.050
|
219.448
|
15
|
1.241.084
|
216.135
|
34
|
1.228.875
|
213.194
|
16
|
1.239.214
|
222.454
|
35
|
1.227.267
|
211.820
|
17
|
1.238.391
|
231.995
|
36
|
1.223.155
|
217.692
|
18
|
1.244.335
|
231.898
|
37
|
1.222.650
|
207.912
|
19
|
1.245.712
|
235.419
|
38
|
1.220.079
|
209.718
|
20
|
1.241.604
|
245.282
|
39
|
1.217.657
|
208.588
|
21
|
1.243.536
|
247.982
|
40
|
1.217.432
|
206.730
|
22
|
1.241.523
|
250.836
|
41
|
1.213.814
|
206.003
|
23
|
1.238.159
|
250.827
|
42
|
1.212.327
|
204.470
|
24
|
1.237.868
|
246.202
|
43
|
1.213.431
|
200.623
|
25
|
1.239.554
|
246.216
|
44
|
1.214.034
|
196.816
|
26
|
1.239.594
|
243.230
|
45
|
1.216.038
|
196.860
|
27
|
1.238.537
|
243.249
|
|
|
|
I.1.2. Khu vực Hàm Thuận Nam
Khu vực Hàm Thuận Nam nằm phía nam - tây nam thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận (cách trung tâm thành phố khoảng 1,5 km). Về địa giới hành chính bao gồm: xã Tiến Thành, thành phố Phan Thiết; các xã: Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Thuận Quý, Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam; các xã: Tân Hải, Tân Thắng, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận; Diện tích khu vực 523 km2, giới hạn bởi các điểm góc có tọa độ thống kê trong Bảng I.2.
Bảng I.2. Thống kê tọa độ các điểm góc khu vực Hàm Thuận Nam
Điểm góc
|
Tọa độ VN-2000 kinh tuyến trục 1050 Múi chiếu 60
|
Ghi chú
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN-2000 kinh tuyến trục 1050 Múi chiếu 60
|
Ghi chú
|
X
|
Y
|
X
|
Y
|
46
|
1.175.159
|
763.561
|
|
61
|
1.202.896
|
175.262
|
*
|
47
|
1.178.151
|
768.067
|
|
62
|
1.197.923
|
172.777
|
*
|
48
|
1.178.583
|
774.858
|
|
63
|
1.194.531
|
172.542
|
*
|
49
|
1.183.964
|
786.453
|
|
64
|
1.195.285
|
827.680
|
|
50
|
1.188.538
|
790.622
|
|
65
|
1.195.027
|
827.344
|
|
51
|
1.187.742
|
796.019
|
|
66
|
1.192.666
|
828.119
|
|
52
|
1.190.152
|
799.807
|
|
67
|
1.187.177
|
826.177
|
|
53
|
1.187.114
|
801.567
|
|
68
|
1.187.728
|
813.955
|
|
54
|
1.189.081
|
807.888
|
|
69
|
1.182.907
|
804.059
|
|
55
|
1.198.528
|
810.510
|
|
70
|
1.185.239
|
797.700
|
|
56
|
1.192.363
|
816.097
|
|
71
|
1.180.246
|
790.021
|
|
57
|
1.195.507
|
818.933
|
|
72
|
1.175.731
|
789.428
|
|
58
|
1.200.578
|
818.030
|
|
73
|
1.171.487
|
780.751
|
|
59
|
1.213.000
|
827.000
|
|
74
|
1.168.872
|
778.722
|
|
60
|
1.208.321
|
181.073
|
*
|
75
|
1.168.872
|
767.043
|
|
Ghi chú: “*” Tọa độ VN-2000 kinh tuyến trục 1110.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |