21.030000.00 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG CÁC LOẠI CẤU KIỆN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ <= 30 kg.
|
|
|
|
|
|
21.030100.10
|
Bốc dỡ thủ công
|
cấu kiện
|
|
|
6.314
|
|
|
Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ <= 30 kg. Vận chuyển thủ công với cự ly:
|
|
|
|
|
|
21.030100.20
|
<= 100 m
|
cấu kiện
|
|
|
6.646
|
|
21.030100.30
|
<= 200 m
|
cấu kiện
|
|
|
11.631
|
|
21.030100.40
|
<= 300 m
|
cấu kiện
|
|
|
18.277
|
|
21.030100.50
|
<= 400 m
|
cấu kiện
|
|
|
23.262
|
|
21.030100.60
|
<= 500 m
|
cấu kiện
|
|
|
29.908
|
|
21.030100.70
|
<= 600 m
|
cấu kiện
|
|
|
34.892
|
|
|
Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ <= 50 kg.
|
|
|
|
|
|
21.030200.10
|
Bốc dỡ thủ công
|
cấu kiện
|
|
|
6.978
|
|
|
Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ <= 50 kg. Vận chuyển thủ công với cự ly:
|
|
|
|
|
|
21.030200.20
|
<= 100 m
|
cấu kiện
|
|
|
6.646
|
|
21.030200.30
|
<= 200 m
|
cấu kiện
|
|
|
13.292
|
|
21.030200.40
|
<= 300 m
|
cấu kiện
|
|
|
19.938
|
|
21.030200.50
|
<= 400 m
|
cấu kiện
|
|
|
26.585
|
|
21.030200.60
|
<= 500 m
|
cấu kiện
|
|
|
33.231
|
|
21.030200.70
|
<= 600 m
|
cấu kiện
|
|
|
38.215
|
|
|
Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ <= 80 kg.
|
|
|
|
|
|
21.030300.10
|
Bốc dỡ thủ công
|
cấu kiện
|
|
|
10.468
|
|
|
Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ <= 80 kg. Vận chuyển thủ công với cự ly:
|
|
|
|
|
|
21.030300.20
|
<= 100 m
|
cấu kiện
|
|
|
9.969
|
|
21.030300.30
|
<= 200 m
|
cấu kiện
|
|
|
19.938
|
|
21.030300.40
|
<= 300 m
|
cấu kiện
|
|
|
29.908
|
|
21.030300.50
|
<= 400 m
|
cấu kiện
|
|
|
39.877
|
|
21.030300.60
|
<= 500 m
|
cấu kiện
|
|
|
48.185
|
|
21.030300.70
|
<= 600 m
|
cấu kiện
|
|
|
58.154
|
|
|
Thiết bị theo cấu kiện khối lớn <= 100 kg.
|
|
|
|
|
|
21.030400.10
|
Bốc dỡ thủ công
|
cấu kiện
|
|
|
13.126
|
|
|
Thiết bị theo cấu kiện khối lớn <= 100 kg. Vận chuyển thủ công với cự ly:
|
|
|
|
|
|
21.030400.20
|
<= 100 m
|
cấu kiện
|
|
|
13.292
|
|
21.030400.30
|
<= 200 m
|
cấu kiện
|
|
|
24.923
|
|
21.030400.40
|
<= 300 m
|
cấu kiện
|
|
|
36.554
|
|
21.030400.50
|
<= 400 m
|
cấu kiện
|
|
|
49.846
|
|
21.030400.60
|
<= 500 m
|
cấu kiện
|
|
|
61.477
|
|
21.030400.70
|
<= 600 m
|
cấu kiện
|
|
|
73.108
|
|
|
Thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg.
|
|
|
|
|
|
21.030500.10
|
Bốc dỡ thủ công
|
cấu kiện
|
|
|
13.458
|
|
|
Thiết bị theo cấu kiện khối lớn > 100 kg. Vận chuyển thủ công với cự ly:
|
|
|
|
|
|
21.030500.20
|
<= 100 m
|
cấu kiện
|
|
|
13.292
|
|
21.030500.30
|
<= 200 m
|
cấu kiện
|
|
|
26.585
|
|
21.030500.40
|
<= 300 m
|
cấu kiện
|
|
|
38.215
|
|
21.030500.50
|
<= 400 m
|
cấu kiện
|
|
|
49.846
|
|
21.030500.60
|
<= 500 m
|
cấu kiện
|
|
|
63.138
|
|
21.030500.70
|
<= 600 m
|
cấu kiện
|
|
|
74.769
|
|
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600 m, khi tăng thêm 100 m thì đơn giá liền kề được nhân thêm với hệ số k theo bảng hệ số dưới đây:
Cự ly vận chuyển
|
600 |
1200 |
>1800
|
Hệ số
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
* Hệ số áp dụng: Cho công tác vận chuyển ở địa hình khác
+ Đơn giá trên tính cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc <= 15o hoặc bùn nước có độ sâu <= 20 cm. Nếu gặp địa hình khác thì đơn giá nhân công vận chuyển được áp dụng theo bảng hệ số sau:
TT
|
Địa hình cho công tác vận chuyển
|
Hệ số
|
1
|
Qua địa hình vùng cát khô.
|
1,5
|
2
|
Qua suối, khe núi
|
1,5
|
3
|
Bùn nước có độ sâu <= 30 cm, hoặc đồi dốc <= 20o
|
1,5
|
4
|
Bùn nước có độ sâu <= 40 cm, hoặc đồi dốc <= 25o
|
2,0
|
5
|
Bùn nước có độ sâu <= 50 cm, hoặc đồi dốc <= 30o
|
2,5
|
6
|
Bùn nước có độ sâu <= 60 cm, hoặc đồi dốc <= 35o
|
3,0
|
7
|
Đường dốc từ 36o đến 40o
|
4,5
|
8
|
Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 40o, đường mới khai thông hoặc nơi chưa có đường
|
6,0
|
+ Vận chuyển bình ắc qui, máy nổ, anten vi ba áp dụng đơn giá vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,2.
+ Vận chuyển máy đo các loại, máy tính chuyên ngành áp dụng đơn giá vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,5.
+ Vận chuyển nước cất, dung dịch nạp ắc qui áp dụng đơn giá vận chuyển nước có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,5.
+ Vận chuyển ống dẫn sóng vi ba, cáp đồng trục áp dụng đơn giá vận chuyển dây dẫn điện các loại có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,5.
+ Vận chuyển bằng xe cải tiến, thuyền, bè mảng, ghe thì đơn giá nhân công tính bằng hệ số 0,6.
+ Cự ly vận chuyển bình quân gia quyền trên toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến) tùy theo biện pháp tổ chức thi công của từng công trình.
+ Đối với những nơi có đường cho xe thi công vào được công trình thì không được tính vận chuyển vật liệu, vật tư, phụ kiện, các loại cấu kiện bằng thủ công.
+ Đối với vận chuyển thủ công trong các nhà cao tầng: Đơn giá trên tính cho vận chuyển ở mặt bằng tầng 1, nếu vận chuyển ở độ cao từ tầng 2 trở lên thì mỗi tầng cao thêm đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với đơn giá của tầng liền kề. Trường hợp vận chuyển bằng thang máy hoặc cần cẩu tháp (đối với công trình cao tầng) thì không áp dụng hệ số trên.
22.000000.00 VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, xếp hàng lên xe, chằng buộc, móc và tháo cáp, áp tải hàng, dọn dẹp chướng ngại dọc đường.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Vận chuyển cát, nước. Cự ly vận chuyển:
|
|
|
|
|
|
22.010000.10
|
<= 0,5 km
|
m3
|
|
|
280.800
|
231.490
|
22.010000.20
|
<= 1 km
|
m3
|
|
|
272.492
|
184.591
|
22.010000.30
|
<= 1,5 km
|
m3
|
|
|
264.185
|
158.787
|
22.010000.40
|
<= 2,0 km
|
m3
|
|
|
255.877
|
132.984
|
|
Vận chuyển đá, sỏi các loại. Cự ly vận chuyển:
|
|
|
|
|
|
22.020000.10
|
<= 0,5 km
|
m3
|
|
|
307.385
|
231.490
|
22.020000.20
|
<= 1 km
|
m3
|
|
|
292.431
|
184.591
|
22.020000.30
|
<= 1,5 km
|
m3
|
|
|
277.477
|
158.787
|
22.020000.40
|
<= 2,0 km
|
m3
|
|
|
262.523
|
132.984
|
|
Vận chuyển xi măng bao. Cự ly vận chuyển:
|
|
|
|
|
|
22.030000.10
|
<= 0,5 km
|
tấn
|
|
|
230.954
|
158.787
|
22.030000.20
|
<= 1 km
|
tấn
|
|
|
219.323
|
132.984
|
22.030000.30
|
<= 1,5 km
|
tấn
|
|
|
207.692
|
109.534
|
22.030000.40
|
<= 2,0 km
|
tấn
|
|
|
196.062
|
85.143
|
|
Vận chuyển cốt thép, thép thanh, dụng cụ. Cự ly vận chuyển:
|
|
|
|
|
|
22.040000.10
|
<= 0,5 km
|
tấn
|
|
|
314.031
|
719.312
|
22.040000.20
|
<= 1 km
|
tấn
|
|
|
307.385
|
449.597
|
22.040000.30
|
<= 1,5 km
|
tấn
|
|
|
300.738
|
329.996
|
22.040000.40
|
<= 2,0 km
|
tấn
|
|
|
294.092
|
265.967
|
|
Vận chuyển ống sắt, vật liệu sắt. Cự ly vận chuyển:
|
|
|
|
|
|
22.050000.10
|
<= 0,5 km
|
tấn
|
|
|
332.308
|
638.896
|
22.050000.20
|
<= 1 km
|
tấn
|
|
|
324.000
|
462.979
|
22.050000.30
|
<= 1,5 km
|
tấn
|
|
|
315.692
|
338.670
|
22.050000.40
|
<= 2,0 km
|
tấn
|
|
|
307.385
|
279.349
|
|
Vận chuyển cấu kiện, bê tông, cột bê tông. Cự ly vận chuyển:
|
|
|
|
|
|
22.060000.10
|
<= 0,5 km
|
tấn
|
|
|
252.554
|
622.726
|
22.060000.20
|
<= 1 km
|
tấn
|
|
|
240.923
|
514.013
|
22.060000.30
|
<= 1,5 km
|
tấn
|
|
|
229.292
|
433.655
|
22.060000.40
|
<= 2,0 km
|
tấn
|
|
|
217.662
|
376.945
|
|
Vận chuyển sứ các loại. Cự ly vận chuyển:
|
|
|
|
|
|
22.070000.10
|
<= 0,5 km
|
tấn
|
|
|
343.938
|
561.485
|
22.070000.20
|
<= 1 km
|
tấn
|
|
|
337.292
|
462.979
|
22.070000.30
|
<= 1,5 km
|
tấn
|
|
|
330.646
|
390.277
|
22.070000.40
|
<= 2,0 km
|
tấn
|
|
|
324.000
|
338.670
|
|
Vận chuyển ống nhựa. Cự ly vận chuyển:
|
|
|
|
|
|
22.080000.10
|
<= 0,5 km
|
tấn
|
|
|
418.708
|
634.188
|
22.080000.20
|
<= 1 km
|
tấn
|
|
|
405.415
|
462.979
|
22.080000.30
|
<= 1,5 km
|
tấn
|
|
|
395.446
|
338.670
|
22.080000.40
|
<= 2,0 km
|
tấn
|
|
|
383.815
|
279.349
|
|
Vận chuyển thiết bị các loại. Cự ly vận chuyển:
|
|
|
|
|
|
22.090000.10
|
<= 0,5 km
|
tấn
|
|
|
471.877
|
1.087.532
|
22.090000.20
|
<= 1 km
|
tấn
|
|
|
461.908
|
681.087
|
22.090000.30
|
<= 1,5 km
|
tấn
|
|
|
451.938
|
463.940
|
22.090000.40
|
<= 2,0 km
|
tấn
|
|
|
441.969
|
403.659
|
|
Vận chuyển cáp đồng. Cự ly vận chuyển:
|
|
|
|
|
|
22.100000.10
|
<= 0,5 km
|
tấn
|
|
|
425.354
|
989.026
|
22.100000.20
|
<= 1 km
|
tấn
|
|
|
415.385
|
608.384
|
22.100000.30
|
<= 1,5 km
|
tấn
|
|
|
407.077
|
417.041
|
22.100000.40
|
<= 2,0 km
|
tấn
|
|
|
397.108
|
356.760
|
|
Vận chuyển cáp quang. Cự ly vận chuyển:
|
|
|
|
|
|
22.110000.10
|
<= 0,5 km
|
tấn
|
|
|
446.954
|
1.035.925
|
22.110000.20
|
<= 1 km
|
tấn
|
|
|
436.985
|
634.188
|
22.110000.30
|
<= 1,5 km
|
tấn
|
|
|
427.015
|
442.844
|
22.110000.40
|
<= 2,0 km
|
tấn
|
|
|
417.046
|
380.680
|
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 2 km, khi cự ly tăng thêm 1km thì đơn giá nhân hệ số 0,96 so với đơn giá liền kề.
23.000000.00 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN
+ Quy định áp dụng: Đơn giá áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới không có bộ phận bốc dỡ chuyên dùng với điều kiện:
- Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ ô tô không qúa 30 m.
- Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải bảo đảm an toàn cho người và vật tư.
+ Thành phần công việc:
Kê thùng hoặc bục lên, xuống bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
|
Cát các loại
|
|
|
|
|
|
23.010000.10
|
Bốc lên
|
m3
|
|
|
53.169
|
|
23.010000.20
|
Xếp xuống
|
m3
|
|
|
34.892
|
|
|
Đá dăm, sỏi các loại
|
|
|
|
|
|
23.020000.10
|
Bốc lên
|
m3
|
|
|
71.446
|
|
23.020000.20
|
Xếp xuống
|
m3
|
|
|
59.815
|
|
|
Đá hộc, đá chẻ
|
|
|
|
|
|
23.030000.10
|
Bốc lên
|
m3
|
|
|
79.754
|
|
23.030000.20
|
Xếp xuống
|
m3
|
|
|
76.431
|
|
|
Đất đắp
|
|
|
|
|
|
23.040000.10
|
Bốc lên
|
m3
|
|
|
59.815
|
|
23.040000.20
|
Xếp xuống
|
m3
|
|
|
49.846
|
|
|
Gạch chỉ
|
|
|
|
|
|
23.050000.10
|
Bốc lên
|
1000 v
|
|
|
76.431
|
|
23.050000.20
|
Xếp xuống
|
1000 v
|
|
|
71.446
|
|
|
Xi măng bao
|
|
|
|
|
|
23.060000.10
|
Bốc lên
|
tấn
|
|
|
78.092
|
|
23.060000.20
|
Xếp xuống
|
tấn
|
|
|
34.892
|
|
|
Thép thanh cột
|
|
|
|
|
|
23.070000.10
|
Bốc lên
|
tấn
|
|
|
91.385
|
|
23.070000.20
|
Xếp xuống
|
tấn
|
|
|
84.738
|
|
|
Tre cây (F 8 - 10 cm, L = 6 - 8 m)
|
|
|
|
|
|
23.080000.10
|
Bốc lên
|
100 cây
|
|
|
191.077
|
|
23.080000.20
|
Xếp xuống
|
100 cây
|
|
|
96.369
|
|
|
Cấu kiện thép các loại
|
|
|
|
|
|
23.090000.10
|
Bốc lên
|
tấn
|
|
|
98.031
|
|
23.090000.20
|
Xếp xuống
|
tấn
|
|
|
76.431
|
|
|
Phụ kiện các loại
|
|
|
|
|
|
23.100000.10
|
Bốc lên
|
tấn
|
|
|
151.200
|
|
23.100000.20
|
Xếp xuống
|
tấn
|
|
|
78.092
|
|
|
Dụng cụ thi công
|
|
|
|
|
|
23.110000.10
|
Bốc lên
|
tấn
|
|
|
78.092
|
|
23.110000.20
|
Xếp xuống
|
tấn
|
|
|
58.154
|
|
|
Dây dẫn điện các loại
|
|
|
|
|
|
23.120000.10
|
Bốc lên
|
tấn
|
|
|
104.677
|
|
23.120000.20
|
Xếp xuống
|
tấn
|
|
|
98.031
|
|
|
Sứ các loại
|
|
|
|
|
|
23.130000.10
|
Bốc lên
|
tấn
|
|
|
124.615
|
|
23.130000.20
|
Xếp xuống
|
tấn
|
|
|
129.600
|
|
|
Cọc tre, cọc gỗ <= 3m
|
|
|
|
|
|
23.140000.10
|
Bốc lên
|
100 cái
|
|
|
63.138
|
|
23.140000.20
|
Xếp xuống
|
100 cái
|
|
|
34.892
|
|
|
Ống sắt, vật liệu sắt
|
|
|
|
|
|
23.150000.10
|
Bốc lên
|
tấn
|
|
|
141.231
|
|
23.150000.20
|
Xếp xuống
|
tấn
|
|
|
127.938
|
|
|
Ống nhựa các loại
|
|
|
|
|
|
23.160000.10
|
Bốc lên
|
tấn
|
|
|
189.415
|
|
23.160000.20
|
Xếp xuống
|
tấn
|
|
|
177.452
|
|
|
Gỗ các loại
|
|
|
|
|
|
23.170000.10
|
Bốc lên
|
m3
|
|
|
46.523
|
|
23.170000.20
|
Xếp xuống
|
m3
|
|
|
41.538
|
|
|
Nước
|
|
|
|
|
|
23.180000.10
|
Bốc lên
|
m3
|
|
|
109.662
|
|
23.180000.20
|
Xếp xuống
|
m3
|
|
|
71.446
|
|
|
Dung dịch nạp ắc qui
|
|
|
|
|
|
23.190000.10
|
Bốc lên
|
1000 lít
|
|
|
164.492
|
|
23.190000.20
|
Xếp xuống
|
1000 lít
|
|
|
108.000
|
|
|
Thiết bị điện
|
|
|
|
|
|
23.200000.10
|
Bốc lên
|
tấn
|
|
|
212.677
|
|
23.200000.20
|
Xếp xuống
|
tấn
|
|
|
192.738
|
|
|
Thiết bị viễn thông
|
|
|
|
|
|
23.210000.10
|
Bốc lên
|
tấn
|
|
|
255.877
|
|
23.210000.20
|
Xếp xuống
|
tấn
|
|
|
232.615
|
|
|
Cáp đồng trục
|
|
|
|
|
|
23.220000.10
|
Bốc lên
|
tấn
|
|
|
157.846
|
|
23.220000.20
|
Xếp xuống
|
tấn
|
|
|
147.877
|
|
|
Ống dẫn sóng viba
|
|
|
|
|
|
23.230000.10
|
Bốc lên
|
tấn
|
|
|
189.415
|
|
23.230000.20
|
Xếp xuống
|
tấn
|
|
|
177.452
|
|
PHẦN III: XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ANTEN
VÀ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHỐNG SÉT
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |