ĐƠn giá XÂy dựng cơ BẢn công trình bưu chíNH, viễn thông tỉnh khánh hòA



tải về 8.88 Mb.
trang4/58
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích8.88 Mb.
#16660
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   58

PHẦN II: BỐC DỠ VÀ VẬN CHUYỂN


20.000000.00 BỐC DỠ, VẬN CHUYỂN

Quy định áp dụng: Đơn giá áp dụng cho các công trình theo tuyến, vận chuyển, bốc dỡ thiết bị chuyên ngành.

21.000000.00 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG



+ Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc, dỡ, vận chuyển đến vị trí đổ thành đống, xếp gọn vào nơi qui định.

21.010000.00 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Với vật liệu là cát đen.

 

 

 

 

 

21.010100.10

Bốc dỡ thủ công

m3

 

 

23.262

 

 

Với vật liệu là cát đen. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.010100.20

<= 100 m

m3

 

 

73.108

 

21.010100.30

<= 200 m

m3

 

 

142.892

 

21.010100.40

<= 300 m

m3

 

 

209.354

 

21.010100.50

<= 400 m

m3

 

 

279.138

 

21.010100.60

<= 500 m

m3

 

 

347.262

 

21.010100.70

<= 600 m

m3

 

 

413.723

 

 

Với vật liệu là cát vàng.

 

 

 

 

 

21.010200.10

Bốc dỡ thủ công

m3

 

 

24.923

 

 

Với vật liệu là cát vàng. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.010200.20

<= 100 m

m3

 

 

76.431

 

21.010200.30

<= 200 m

m3

 

 

147.877

 

21.010200.40

<= 300 m

m3

 

 

217.662

 

21.010200.50

<= 400 m

m3

 

 

289.108

 

21.010200.60

<= 500 m

m3

 

 

360.554

 

21.010200.70

<= 600 m

m3

 

 

427.015

 

 

Với vật liệu là đá dăm các loại, sỏi.

 

 

 

 

 

21.010300.10

Bốc dỡ thủ công

m3

 

 

34.892

 

 

Với vật liệu là đá dăm các loại, sỏi. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.010300.20

<= 100 m

m3

 

 

79.754

 

21.010300.30

<= 200 m

m3

 

 

156.185

 

21.010300.40

<= 300 m

m3

 

 

229.292

 

21.010300.50

<= 400 m

m3

 

 

304.062

 

21.010300.60

<= 500 m

m3

 

 

378.831

 

21.010300.70

<= 600 m

m3

 

 

451.938

 

 

Với vật liệu là đá hộc.

 

 

 

 

 

21.010400.10

Bốc dỡ thủ công

m3

 

 

48.185

 

 

Với vật liệu là đá hộc. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.010400.20

<= 100 m

m3

 

 

74.769

 

21.010400.30

<= 200 m

m3

 

 

146.215

 

21.010400.40

<= 300 m

m3

 

 

212.677

 

21.010400.50

<= 400 m

m3

 

 

282.462

 

21.010400.60

<= 500 m

m3

 

 

350.585

 

21.010400.70

<= 600 m

m3

 

 

417.046

 

 

Với vật liệu là đất cấp I.

 

 

 

 

 

21.010500.10

Bốc dỡ thủ công

m3

 

 

29.908

 

 

Với vật liệu là đất cấp I. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.010500.20

<= 100 m

m3

 

 

73.108

 

21.010500.30

<= 200 m

m3

 

 

142.892

 

21.010500.40

<= 300 m

m3

 

 

211.015

 

21.010500.50

<= 400 m

m3

 

 

279.138

 

21.010500.60

<= 500 m

m3

 

 

347.262

 

21.010500.70

<= 600 m

m3

 

 

413.723

 

 

Với vật liệu là đất cấp II.

 

 

 

 

 

21.010600.10

Bốc dỡ thủ công

m3

 

 

33.231

 

 

Với vật liệu là đất cấp II. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.010600.20

<= 100 m

m3

 

 

76.431

 

21.010600.30

<= 200 m

m3

 

 

147.877

 

21.010600.40

<= 300 m

m3

 

 

217.662

 

21.010600.50

<= 400 m

m3

 

 

287.446

 

21.010600.60

<= 500 m

m3

 

 

358.892

 

21.010600.70

<= 600 m

m3

 

 

427.015

 

 

Với vật liệu là đất cấp III.

 

 

 

 

 

21.010700.10

Bốc dỡ thủ công

m3

 

 

43.200

 

 

Với vật liệu là đất cấp III. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.010700.20

<= 100 m

m3

 

 

81.415

 

21.010700.30

<= 200 m

m3

 

 

159.508

 

21.010700.40

<= 300 m

m3

 

 

235.938

 

21.010700.50

<= 400 m

m3

 

 

312.369

 

21.010700.60

<= 500 m

m3

 

 

388.800

 

21.010700.70

<= 600 m

m3

 

 

463.569

 

 

Với vật liệu là đất cấp IV.

 

 

 

 

 

21.010800.10

Bốc dỡ thủ công

m3

 

 

53.169

 

 

Với vật liệu là đất cấp IV. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.010800.20

<= 100 m

m3

 

 

88.062

 

21.010800.30

<= 200 m

m3

 

 

172.800

 

21.010800.40

<= 300 m

m3

 

 

254.215

 

21.010800.50

<= 400 m

m3

 

 

337.292

 

21.010800.60

<= 500 m

m3

 

 

420.369

 

21.010800.70

<= 600 m

m3

 

 

501.785

 

 

Với vật liệu là bùn.

 

 

 

 

 

21.010900.10

Bốc dỡ thủ công

m3

 

 

34.892

 

 

Với vật liệu là bùn. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.010900.20

<= 100 m

m3

 

 

58.154

 

21.010900.30

<= 200 m

m3

 

 

112.985

 

21.010900.40

<= 300 m

m3

 

 

164.492

 

21.010900.50

<= 400 m

m3

 

 

219.323

 

21.010900.60

<= 500 m

m3

 

 

274.154

 

21.010900.70

<= 600 m

m3

 

 

325.662

 

 

Với vật liệu là nước.

 

 

 

 

 

21.011000.10

Bốc dỡ thủ công

m3

 

 

48.185

 

 

Với vật liệu là nước. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.011000.20

<= 100 m

m3

 

 

64.800

 

21.011000.30

<= 200 m

m3

 

 

129.600

 

21.011000.40

<= 300 m

m3

 

 

192.738

 

21.011000.50

<= 400 m

m3

 

 

240.923

 

21.011000.60

<= 500 m

m3

 

 

280.800

 

21.011000.70

<= 600 m

m3

 

 

312.369

 

 

Với vật liệu là ván khuôn gỗ.

 

 

 

 

 

21.011100.10

Bốc dỡ thủ công

m3

 

 

29.908

 

 

Với vật liệu là ván khuôn gỗ. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.011100.20

<= 100 m

m3

 

 

64.800

 

21.011100.30

<= 200 m

m3

 

 

126.277

 

21.011100.40

<= 300 m

m3

 

 

186.092

 

21.011100.50

<= 400 m

m3

 

 

247.569

 

21.011100.60

<= 500 m

m3

 

 

307.385

 

21.011100.70

<= 600 m

m3

 

 

365.538

 

Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600 m, khi tăng thêm 100 m thì đơn giá liền kề được nhân thêm với hệ số k theo bảng hệ số dưới đây:


Cự ly vận chuyển

600

1200

>1800

Hệ số

1,12

1,09

1,05

Каталог: Resources
Resources -> HƯỚng dẫn sử DỤng tài liệU Ôn tập thi thpt quốc gia môN: tiếng anh
Resources -> KHỔ giấY, kiểu trình bày và ĐỊnh lề trang văn bảN a Khổ giấy
Resources -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Resources -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
Resources -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 205/2004/NĐ-cp ngàY 14 tháng 12 NĂM 2004 quy đỊnh hệ thống thang lưƠNG, BẢng lưƠng và chế ĐỘ phụ CẤp lưƠng trong các công ty nhà NƯỚC
Resources -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
Resources -> QuyếT ĐỊnh của bộ TÀi chính số 32/2008/QĐ-btc ngàY 29 tháng 05 NĂM 2008 VỀ việc ban hành chế ĐỘ quản lý, TÍnh hao mòN
Resources -> Ban tổ chức số 09-hd/btctw đẢng cộng sản việt nam

tải về 8.88 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   58




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương