ĐƠn giá XÂy dựng cơ BẢn công trình bưu chíNH, viễn thông tỉnh khánh hòA



tải về 8.88 Mb.
trang5/58
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích8.88 Mb.
#16660
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   58

21.020000.00 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHỤ KIỆN

Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Với vật liệu là xi măng.

 

 

 

 

 

21.020100.10

Bốc dỡ thủ công

tấn

 

 

33.231

 

 

Với vật liệu là xi măng. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.020100.20

<= 100 m

tấn

 

 

81.415

 

21.020100.30

<= 200 m

tấn

 

 

157.846

 

21.020100.40

<= 300 m

tấn

 

 

229.292

 

21.020100.50

<= 400 m

tấn

 

 

304.062

 

21.020100.60

<= 500 m

tấn

 

 

378.831

 

21.020100.70

<= 600 m

tấn

 

 

450.277

 

 

Với vật liệu là cốp pha thép.

 

 

 

 

 

21.020200.10

Bốc dỡ thủ công

tấn

 

 

53.169

 

 

Với vật liệu là cốp pha thép. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.020200.20

<= 100 m

tấn

 

 

96.369

 

21.020200.30

<= 200 m

tấn

 

 

186.092

 

21.020200.40

<= 300 m

tấn

 

 

270.831

 

21.020200.50

<= 400 m

tấn

 

 

358.892

 

21.020200.60

<= 500 m

tấn

 

 

445.292

 

21.020200.70

<= 600 m

tấn

 

 

530.031

 

 

Với vật liệu là bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây néo.

 

 

 

 

 

21.020300.10

Bốc dỡ thủ công

tấn

 

 

68.123

 

 

Với vật liệu là bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây néo. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.020300.20

<= 100 m

tấn

 

 

124.615

 

21.020300.30

<= 200 m

tấn

 

 

240.923

 

21.020300.40

<= 300 m

tấn

 

 

350.585

 

21.020300.50

<= 400 m

tấn

 

 

465.231

 

21.020300.60

<= 500 m

tấn

 

 

576.554

 

21.020300.70

<= 600 m

tấn

 

 

686.215

 

 

Với vật liệu là phụ kiện các loại.

 

 

 

 

 

21.020400.10

Bốc dỡ thủ công

tấn

 

 

69.785

 

 

Với vật liệu là phụ kiện các loại. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.020400.20

<= 100 m

tấn

 

 

111.323

 

21.020400.30

<= 200 m

tấn

 

 

217.662

 

21.020400.40

<= 300 m

tấn

 

 

315.692

 

21.020400.50

<= 400 m

tấn

 

 

418.708

 

21.020400.60

<= 500 m

tấn

 

 

520.062

 

21.020400.70

<= 600 m

tấn

 

 

619.754

 

 

Với vật liệu là dây dẫn điện, dây cáp các loại.

 

 

 

 

 

21.020500.10

Bốc dỡ thủ công

tấn

 

 

79.754

 

 

Với vật liệu là dây dẫn điện, dây cáp các loại. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.020500.20

<= 100 m

tấn

 

 

112.985

 

21.020500.30

<= 200 m

tấn

 

 

219.323

 

21.020500.40

<= 300 m

tấn

 

 

317.354

 

21.020500.50

<= 400 m

tấn

 

 

422.031

 

21.020500.60

<= 500 m

tấn

 

 

525.046

 

21.020500.70

<= 600 m

tấn

 

 

624.738

 

 

Với vật liệu là cấu kiện bê tông đúc sẵn.

 

 

 

 

 

21.020600.10

Bốc dỡ thủ công

tấn

 

 

68.123

 

 

Với vật liệu là cấu kiện bê tông đúc sẵn. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.020600.20

<= 100 m

tấn

 

 

101.354

 

21.020600.30

<= 200 m

tấn

 

 

197.723

 

21.020600.40

<= 300 m

tấn

 

 

287.446

 

21.020600.50

<= 400 m

tấn

 

 

380.492

 

21.020600.60

<= 500 m

tấn

 

 

471.877

 

21.020600.70

<= 600 m

tấn

 

 

561.600

 

 

Với vật liệu là cột thép, thanh giằng chưa lắp vận chuyển từng thanh (loại <= 4 m).

 

 

 

 

 

21.020700.10

Bốc dỡ thủ công

tấn

 

 

63.138

 

 

Với vật liệu là cột thép, thanh giằng chưa lắp vận chuyển từng thanh (loại <= 4 m). Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.020700.20

<= 100 m

tấn

 

 

112.985

 

21.020700.30

<= 200 m

tấn

 

 

219.323

 

21.020700.40

<= 300 m

tấn

 

 

319.015

 

21.020700.50

<= 400 m

tấn

 

 

422.031

 

21.020700.60

<= 500 m

tấn

 

 

525.046

 

21.020700.70

<= 600 m

tấn

 

 

624.738

 

 

Với vật liệu là cột thép, thanh giằng chưa lắp vận chuyển từng thanh (loại >4 m).

 

 

 

 

 

21.020800.10

Bốc dỡ thủ công

tấn

 

 

66.462

 

 

Với vật liệu là cột thép, thanh giằng chưa lắp vận chuyển từng thanh (loại >4 m). Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.020800.20

<= 100 m

tấn

 

 

119.631

 

21.020800.30

<= 200 m

tấn

 

 

230.954

 

21.020800.40

<= 300 m

tấn

 

 

333.969

 

21.020800.50

<= 400 m

tấn

 

 

443.631

 

21.020800.60

<= 500 m

tấn

 

 

551.631

 

21.020800.70

<= 600 m

tấn

 

 

656.308

 

 

Với vật liệu là cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn.

 

 

 

 

 

21.020900.10

Bốc dỡ thủ công

tấn

 

 

74.769

 

 

Với vật liệu là cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.020900.20

<= 100 m

tấn

 

 

136.246

 

21.020900.30

<= 200 m

tấn

 

 

262.523

 

21.020900.40

<= 300 m

tấn

 

 

382.154

 

21.020900.50

<= 400 m

tấn

 

 

506.769

 

21.020900.60

<= 500 m

tấn

 

 

629.723

 

21.020900.70

<= 600 m

tấn

 

 

747.692

 

 

Với vật liệu là cột bê tông.

 

 

 

 

 

21.021000.10

Bốc dỡ thủ công

tấn

 

 

83.077

 

 

Với vật liệu là cột bê tông. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.021000.20

<= 100 m

tấn

 

 

157.846

 

21.021000.30

<= 200 m

tấn

 

 

307.385

 

21.021000.40

<= 300 m

tấn

 

 

446.954

 

21.021000.50

<= 400 m

tấn

 

 

591.508

 

21.021000.60

<= 500 m

tấn

 

 

734.400

 

21.021000.70

<= 600 m

tấn

 

 

873.969

 

 

Với vật liệu là bi tum.

 

 

 

 

 

21.021100.10

Bốc dỡ thủ công

tấn

 

 

89.723

 

 

Với vật liệu là bi tum. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.021100.20

<= 100 m

tấn

 

 

71.446

 

21.021100.30

<= 200 m

tấn

 

 

134.585

 

21.021100.40

<= 300 m

tấn

 

 

192.738

 

21.021100.50

<= 400 m

tấn

 

 

254.215

 

21.021100.60

<= 500 m

tấn

 

 

314.031

 

21.021100.70

<= 600 m

tấn

 

 

372.185

 

 

Dụng cụ thi công.

 

 

 

 

 

21.021200.10

Bốc dỡ thủ công

tấn

 

 

54.831

 

 

Dụng cụ thi công. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.021200.20

<= 100 m

tấn

 

 

103.015

 

21.021200.30

<= 200 m

tấn

 

 

197.723

 

21.021200.40

<= 300 m

tấn

 

 

287.446

 

21.021200.50

<= 400 m

tấn

 

 

380.492

 

21.021200.60

<= 500 m

tấn

 

 

471.877

 

21.021200.70

<= 600 m

tấn

 

 

561.600

 

 

Với vật liệu là gạch chỉ.

 

 

 

 

 

21.021300.10

Bốc dỡ thủ công

1000 v

 

 

74.769

 

 

Với vật liệu là gạch chỉ. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.021300.20

<= 100 m

1000 v

 

 

116.308

 

21.021300.30

<= 200 m

1000 v

 

 

204.369

 

21.021300.40

<= 300 m

1000 v

 

 

264.185

 

21.021300.50

<= 400 m

1000 v

 

 

347.262

 

21.021300.60

<= 500 m

1000 v

 

 

428.677

 

21.021300.70

<= 600 m

1000 v

 

 

506.769

 

 

Với vật liệu là cọc tre, cọc gỗ (1,5 m - 2,5 m).

 

 

 

 

 

21.021400.10

Bốc dỡ thủ công

100 cái

 

 

38.215

 

 

Với vật liệu là cọc tre, cọc gỗ (1,5 m - 2,5 m). Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.021400.20

<= 100 m

100 cái

 

 

19.938

 

21.021400.30

<= 200 m

100 cái

 

 

39.877

 

21.021400.40

<= 300 m

100 cái

 

 

58.154

 

21.021400.50

<= 400 m

100 cái

 

 

76.431

 

21.021400.60

<= 500 m

100 cái

 

 

94.708

 

21.021400.70

<= 600 m

100 cái

 

 

112.985

 

 

Với vật liệu là tre cây F8-10cm, L6-8m.

 

 

 

 

 

21.021500.10

Bốc dỡ thủ công

100 cây

 

 

103.015

 

 

Với vật liệu là tre cây F8-10cm, L6-8m. Vận chuyển thủ công với cự ly:

 

 

 

 

 

21.021500.20

<= 100 m

100 cây

 

 

149.538

 

21.021500.30

<= 200 m

100 cây

 

 

289.108

 

21.021500.40

<= 300 m

100 cây

 

 

422.031

 

21.021500.50

<= 400 m

100 cây

 

 

558.277

 

21.021500.60

<= 500 m

100 cây

 

 

692.862

 

21.021500.70

<= 600 m

100 cây

 

 

825.785

 



Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600 m, khi tăng thêm 100 m thì đơn giá liền kề được nhân thêm với hệ số k theo bảng hệ số dưới đây:

Cự ly vận chuyển

600

1200

>1800

Hệ số

1,12

1,09

1,05

Каталог: Resources
Resources -> HƯỚng dẫn sử DỤng tài liệU Ôn tập thi thpt quốc gia môN: tiếng anh
Resources -> KHỔ giấY, kiểu trình bày và ĐỊnh lề trang văn bảN a Khổ giấy
Resources -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Resources -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
Resources -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 205/2004/NĐ-cp ngàY 14 tháng 12 NĂM 2004 quy đỊnh hệ thống thang lưƠNG, BẢng lưƠng và chế ĐỘ phụ CẤp lưƠng trong các công ty nhà NƯỚC
Resources -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
Resources -> QuyếT ĐỊnh của bộ TÀi chính số 32/2008/QĐ-btc ngàY 29 tháng 05 NĂM 2008 VỀ việc ban hành chế ĐỘ quản lý, TÍnh hao mòN
Resources -> Ban tổ chức số 09-hd/btctw đẢng cộng sản việt nam

tải về 8.88 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   58




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương