ĐƠn giá XÂy dựng cơ BẢn công trình bưu chíNH, viễn thông tỉnh khánh hòA



tải về 8.88 Mb.
trang3/58
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích8.88 Mb.
#16660
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   58

b)VI. QUẢN LÝ THỰC HIỆN


Những điều kiện điều chỉnh giá xây lắp được thực hiện theo văn bản hướng dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư của Nhà nước.

Trường hợp Nhà nước thay đổi về chế độ tiền lương và các chính sách liên quan thì được điều chỉnh bổ sung giá xây lắp theo hướng dẫn của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

Hàng tháng, Sở Thông tin và Truyền thông tin tỉnh sẽ ban hành văn bản thông báo các nội dung được thay đổi, điều chỉnh trong bộ Đơn giá và sẽ giải thích tất cả các thắc mắc liên quan đến bộ Đơn giá này.

PHẦN I: CHUẨN BỊ MẶT BẰNG



10.000000.00 CHUẨN BỊ MẶT BẰNG


10.010000.00 CHẶT CÂY BẰNG MÁY CẦM TAY ĐƯỜNG KÍNH GỐC CÂY <= 50 cm

Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Chặt cây bằng máy cầm tay ở địa hình bằng phẳng. Đường kính gốc cây:

 

 

 

 

 

10.010100.10

<= 20 cm

cây

 

 

12.681

2.325

10.010100.20

<= 30 cm

cây

 

 

23.550

2.959

10.010100.30

<= 40 cm

cây

 

 

47.100

3.805

10.010100.40

<= 50 cm

cây

 

 

88.765

5.073

 

Chặt cây bằng máy cầm tay ở sườn đồi dốc > 25o. Đường kính gốc cây:

 

 

 

 

 

10.010200.10

<= 20 cm

cây

 

 

14.492

2.748

10.010200.20

<= 30 cm

cây

 

 

27.173

3.382

10.010200.30

<= 40 cm

cây

 

 

56.158

4.650

10.010200.40

<= 50 cm

cây

 

 

101.446

5.919

 

Chặt cây bằng máy cầm tay ở sình lầy. Đường kính gốc cây:

 

 

 

 

 

10.010300.10

<= 20 cm

cây

 

 

25.362

3.171

10.010300.20

<= 30 cm

cây

 

 

47.100

3.805

10.010300.30

<= 40 cm

cây

 

 

94.200

5.073

10.010300.40

<= 50 cm

cây

 

 

177.531

6.341



10.020000.00 CHẶT CÂY BẰNG MÁY CẦM TAY ĐƯỜNG KÍNH GỐC CÂY >50 cm



Đơn vị tính: đồng





Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Chặt cây bằng máy cầm tay ở địa hình bằng phẳng. Đường kính gốc cây:

 

 

 

 

 

10.020100.10

<= 60 cm

cây

 

 

193.835

6.553

10.020100.20

<= 70 cm

cây

 

 

461.942

8.455

10.020100.30

> 70 cm

cây

 

 

873.162

10.992

 

Chặt cây bằng máy cầm tay ở sườn đồi dốc > 25o. Đường kính gốc cây:

 

 

 

 

 

10.020200.10

<= 60 cm

cây

 

 

222.819

7.821

10.020200.20

<= 70 cm

cây

 

 

530.781

10.146

10.020200.30

> 70 cm

cây

 

 

996.346

13.105

 

Chặt cây bằng máy cầm tay ở sình lầy. Đường kính gốc cây:

 

 

 

 

 

10.020300.10

<= 60 cm

cây

 

 

387.669

8.666

10.020300.20

<= 70 cm

cây

 

 

923.885

11.203

10.020300.30

> 70 cm

cây

 

 

1.746.323

14.374



10.030000.00 ĐÀO BỤI TRE



+ Thành phần công việc:

- Đào bụi tre theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.



Đơn vị tính: đồng


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Đào bụi tre ở điều kiện tương đối bằng phẳng. Đường kính bụi tre:

 

 

 

 

 

10.030100.10

<= 50 cm

bụi

 

 

416.654

 

10.030100.20

<= 70 cm

bụi

 

 

624.981

 

10.030100.30

<= 90 cm

bụi

 

 

938.377

 

10.030100.40

<= 110 cm

bụi

 

 

1.297.062

 

10.030100.50

> 110 cm

bụi

 

 

2.108.631

 

 

Đào bụi tre ở sườn đồi dốc > 25o. Đường kính bụi tre:

 

 

 

 

 

10.030200.10

<= 50 cm

bụi

 

 

480.058

 

10.030200.20

<= 70 cm

bụi

 

 

720.992

 

10.030200.30

<= 90 cm

bụi

 

 

1.079.677

 

10.030200.40

<= 110 cm

bụi

 

 

1.619.515

 

10.030200.50

> 110 cm

bụi

 

 

2.431.085

 



10.040000.00 ĐẮP BỜ BAO



+ Thành phần công việc:

- Đắp bờ phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo cách mặt nước tối


thiểu 0,2 m.

Đơn vị tính: đồng


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Đắp bờ bao có độ sâu bùn nước:

 

 

 

 

 

10.040000.10

<= 30 cm

m

 

0

68.838

 

10.040000.20

<= 50 cm

m

 

33.600

101.446

 

10.040000.30

<= 80 cm

m

 

52.500

155.792

 

10.040000.40

<= 100 cm

m

 

63.000

199.269

 

Ghi chú: - Đắp bờ bao chỉ được áp dụng cho các vị trí cần phải tát nước, vét bùn.

10.050000.00 BƠM, TÁT NƯỚC



+ Thành phần công việc

- Bơm, tát ước trong mọi điều kiện.



Đơn vị tính: đồng


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 



 

 

 

 

 

10.050000.10

Tát nước

m3

 

 

71.737

0

10.050000.20

Bơm nước

m3

 

 

0

258



10.060000.00 PHÁ DỠ MÁI TALUY, RÃNH NƯỚC THEO TUYẾN



+ Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công

- Phá hoặc tháo dỡ kết cấu móng, mái, rãnh nước, sân cống công trình theo yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng đơn giá).

Đơn vị tính: đồng


Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Kết cấu bê tông:

 

 

 

 

 

10.060000.10

Có cốt thép

m3

 

 

1.132.212

 

10.060000.20

Không cốt thép

m3

 

 

1.355.031

 

 

Kết cấu xây:

 

 

 

 

 

10.060000.30

Xây gạch

m3

 

 

362.308

 

10.060000.40

Xây đá

m3

 

 

652.154

 



10.070000.00 ĐÀO PHÁ ĐÁ MÓNG CỘT THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KHOAN



+ Thành phần công việc:

- Đục phá, cậy, xéo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi qui định hoặc vận chuyển trong phạm vi 30 m, hoàn thiện hố móng đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Đơn giá tính cho đào phá đá nguyên khai.

Đơn vị tính: đồng




Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

 

Đào phá đá móng cột thủ công kết hợp với máy khoan. Cấp đá:

 

 

 

 

 

10.070000.10

I

m3

 

 

352.163

3.387

10.070000.20

II

m3

 

 

274.629

2.956

10.070000.30

III

m3

 

 

236.225

2.402

10.070000.40

IV

m3

 

 

212.312

2.402



Каталог: Resources
Resources -> HƯỚng dẫn sử DỤng tài liệU Ôn tập thi thpt quốc gia môN: tiếng anh
Resources -> KHỔ giấY, kiểu trình bày và ĐỊnh lề trang văn bảN a Khổ giấy
Resources -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Resources -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
Resources -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 205/2004/NĐ-cp ngàY 14 tháng 12 NĂM 2004 quy đỊnh hệ thống thang lưƠNG, BẢng lưƠng và chế ĐỘ phụ CẤp lưƠng trong các công ty nhà NƯỚC
Resources -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
Resources -> QuyếT ĐỊnh của bộ TÀi chính số 32/2008/QĐ-btc ngàY 29 tháng 05 NĂM 2008 VỀ việc ban hành chế ĐỘ quản lý, TÍnh hao mòN
Resources -> Ban tổ chức số 09-hd/btctw đẢng cộng sản việt nam

tải về 8.88 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   58




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương