III. THỊ TRƯỜNG ASEAN:
|
2000
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
Xuất khẩu
|
2619
|
4056.1
|
5743.5
|
6632.6
|
8110.3
|
10194.9
|
Nhập khẩu
|
4449
|
7768.5
|
9326.3
|
12546.6
|
15908.2
|
19570.9
|
Đơn vị: triệu USD
Nguồn: Tổng cục thống kê
1. Xuất khẩu các mặt hàng chủ lực sang các nước Asean 1.1/ Tình hình xuất khẩu giai đoạn 2000-2008
Năm 2008, kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường ASEAN ước đạt 11 tỷ USD, tăng 41% so với năm 2007, tương đương 17,1% kim ngạch xuất khẩu cả nước (63 tỷ USD), xấp xỉ với mức xuất khẩu sang thị trường Châu Âu (18,3%) và cao hơn nhiều so với xuất khẩu sang Châu Đại Dương (6,7%) và Châu Phi (1,9%). Ngoài ra, ASEAN cũng là thị trường nhập khẩu rất lớn của Việt Nam (bên cạnh Trung Quốc), chiếm khoảng 25,5% tổng kim ngạch nhập khẩu cả nước, đáp ứng được nguồn nhiên liệu cho sản xuất và hàng hóa tiêu dùng. ASEAN đã trở thành một trong những đối tác thương mại hàng đầu của Việt Nam do vị trí địa lý gần gũi và các hàng rào thuế quan và phi thuế quan hầu hết được bãi bỏ theo cam kết AFTA.
Các mặt hàng xuất khẩu chính sang ASEAN chủ yếu là gạo, dầu thô và một số hàng tiêu dùng như thủy sản, cà phê, sản phẩm nhựa, đồ điện và thiết bị điện...
Do lợi thế về địa lý và nhu cầu phù hợp với sản phẩm gạo Việt Nam nên ASEAN là thị trường xuất khẩu gạo quan trọng của Việt Nam. Philippines là nước nhập khẩu gạo lớn nhất của Việt Nam trong khu vực. Đầu năm nay, Philippines đã ký hợp đồng mua 1,5 triệu tấn gạo từ Việt Nam với giá trung bình dưới 500 USD/tấn.
Nhiều sản phẩm là thế mạnh của Việt Nam hiện nay như dệt may, giày dép, thủy sản hiện mới chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ trong kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang ASEAN.
1.2/ Tình hình xuất khẩu 7 tháng đầu năm 2009:
Do tác động của khủng hoảng kinh tế thế giới, 7 tháng đầu năm 2009, xuất khẩu của Việt Nam sang ASEAN giảm 17,5% so với cùng kỳ năm 2008, và chỉ chiếm 16,5% tổng tỷ trọng xuất khẩu của Việt Nam (cùng kỳ năm ngoái là 18%).
Một số mặt hàng xuất khẩu phân theo nước và vùng lãnh thổ chủ yếu sơ bộ 7 tháng đầu năm 2009
Mặt hàng
|
|
ĐVT
|
Sơ bộ 7 tháng
|
Lượng
|
Trị giá
(1000USD)
|
|
|
|
|
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
1416
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
20493
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
|
5875
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
5117
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
1880
|
Các sản phẩm hóa chất
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Ma-lai-xi-a
|
|
|
18038
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
14321
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
9510
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
6256
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
|
5645
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
|
4554
|
Cà phê
|
|
Tấn
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
11966
|
17928
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
12001
|
17674
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
12141
|
17245
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
2052
|
3179
|
|
Thái Lan
|
"
|
2030
|
3012
|
Cao su
|
|
Tấn
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
14839
|
20670
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
2490
|
3603
|
|
Bra-xin
|
"
|
2594
|
3400
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
1898
|
2286
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
|
Tấn
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Thái Lan
|
"
|
3386
|
5432
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
3178
|
3461
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
805
|
1398
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
756
|
1194
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
1322
|
1183
|
Chè
|
|
Tấn
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
2744
|
2418
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
197
|
574
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
7384
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
|
5106
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
4413
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
3789
|
|
Lào
|
|
|
1073
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
|
694
|
Dầu thô
|
|
Tấn
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
1585122
|
626432
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
1291447
|
496088
|
|
Thái Lan
|
"
|
572581
|
259256
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
233322
|
110940
|
Gạo
|
|
Tấn
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
1573076
|
852315
|
|
Ma-lai-xi-a
|
|
410146
|
180000
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
190368
|
78825
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
17275
|
6889
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
|
7059
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
1870
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
1329
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
957
|
|
Nga
|
"
|
|
870
|
Giầy dép các loại
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
7180
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
4449
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
|
3107
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
|
3047
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
|
6828
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
6313
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
5002
|
|
Thái Lan
|
|
|
2492
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
|
2363
|
|
Lào
|
"
|
|
1636
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
|
1588
|
Hàng dệt may
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
In-đô-nê-xia
|
|
|
23445
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
21941
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
17776
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
|
15767
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
10983
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
|
8694
|
|
Lào
|
"
|
|
3609
|
Hàng rau quả
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
|
6433
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
5595
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
5004
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
|
3004
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
2212
|
Hải sản
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
36810
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
30652
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
|
18009
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
9544
|
|
Phi-li-pin
|
|
|
8853
|
|
In-đô-nê-xia
|
|
|
4182
|
Hạt điều
|
|
Tấn
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Thái Lan
|
"
|
1246
|
5463
|
|
I-ta-li-a
|
"
|
1213
|
3815
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
624
|
2294
|
|
Xin-ga-po
|
|
402
|
1742
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
313
|
1315
|
Hạt tiêu
|
|
Tấn
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
3600
|
7056
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
2125
|
5045
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
1531
|
3142
|
Hóa chất
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
1530
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
1291
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
|
848
|
Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
54626
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
|
35941
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
32285
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
|
21815
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
21320
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
|
18802
|
|
Lào
|
"
|
|
6656
|
Máy vi tính và linh kiện
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
153117
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
90812
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
|
53165
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
|
22876
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
|
5023
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
17264
|
|
Phi-li-pin
|
|
|
14528
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
|
11681
|
|
Thái Lan
|
|
|
10267
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
|
9237
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
6415
|
|
Lào
|
"
|
|
5855
|
Quặng và khoáng sản khác
|
|
Tấn
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
1550
|
139
|
|
Thái Lan
|
|
400
|
25
|
Sản phẩm gốm sứ
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
4223
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
3933
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
|
2412
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
1760
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
|
1490
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
1241
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
|
1065
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
22004
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
|
10834
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
|
9370
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
|
7148
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
5040
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
4742
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
33695
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
11554
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
|
7012
|
|
Lào
|
"
|
|
6876
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
5298
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
|
3672
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
|
1508
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
|
Tấn
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
24251
|
5445
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
4992
|
1237
|
Sắt thép các loại
|
|
Tấn
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
117627
|
71811
|
|
Lào
|
"
|
21547
|
16306
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
14598
|
16208
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
13735
|
11147
|
|
Thái Lan
|
|
12851
|
9895
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
8811
|
7237
|
|
Xin-ga-po
|
|
2075
|
2044
|
Than đá
|
|
Tấn
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Ma-lai-xi-a
|
|
94368
|
10131
|
|
In-đô-nê-xia
|
"
|
65200
|
8126
|
|
Lào
|
"
|
47048
|
3975
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
24933
|
|
Cam-pu-chia
|
"
|
|
1959
|
|
Phi-li-pin
|
"
|
|
700
|
Túi xách, ví, vaili, mũ & ô dù
|
|
1000 USD
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Thái Lan
|
"
|
|
1641
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
|
1606
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
|
893
|
Xăng dầu các loại
|
|
Tấn
|
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
Cam-pu-chia
|
|
572694
|
262791
|
|
Lào
|
"
|
36303
|
19285
|
|
Ma-lai-xi-a
|
"
|
28975
|
9229
|
|
Xin-ga-po
|
"
|
15876
|
8209
|
|
Thái Lan
|
"
|
3219
|
1278
|
2/ Nhập khẩu của Việt Nam từ các nước Asean
2.1/ Tình hình nhập khẩu giai đoạn 2000-2008
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |