3.2.2.2 Bản đồ số ngày nắng
Giá trị % trên bản đồ biểu thị giá trị % số ngày trong năm có nắng (tổng số ngày của năm là 365 ngày).
Những trạm có lá cờ biểu thị giá trị <80%, là thể hiện số ngày có nắng < 292 ngày/năm.
Những trạm có lá cờ biểu thị giá trị 80-90% là những trạm có số ngày có nắng từ 292 đến 328,5 ngày/năm.
Những trạm có lá cờ biểu thị giá trị 90-100% là những trạm có số ngày có nắng từ 328,5 đến 365 ngày/năm.
Dựa vào bản đồ có thể thấy khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên có số ngày có nắng cao nhất, tiếp theo là khu vực Nam Trung Bộ và Tây Bắc. Phía bắc có khu vực Tây Bắc là tiềm năng năng lượng mặt trời dồi dào nhất. Khu vực có số ngày có nắng ít nhất là Đồng Bằng Bắc Bộ cũng có tới 269, 9 ngày nắng cho thấy Việt Nam là đất nước có tiềm năng lớn về năng lượng mặt trời.
3.2.3. Chênh lệch số giờ nắng giữa các trạm
Đánh giá theo sự phân chia số giờ nắng giữa các trạm trong cùng môt khu vực bằng hiệu số giữa số giờ nắng của trạm nhiều nắng nhất và trạm ít nắng nhất.
Độ chênh năm 2009:
Đài
|
Số giờ nắng cao nhất
|
Số giờ nắng thấp nhất
|
Hiệu số
|
Tây Bắc
|
2232,400
|
1429,600
|
802,800
|
Đông Bắc
|
1824,700
|
1430,800
|
393,900
|
Việt Bắc
|
1733,500
|
1232,700
|
500,800
|
Đồng bằng Bắc Bộ
|
1573,300
|
1390,500
|
182,800
|
Bắc Trung Bộ
|
1850,700
|
1270,000
|
580,700
|
Trung Trung Bộ
|
2408,900
|
1435,900
|
973,000
|
Nam Trung Bộ
|
2804,500
|
2133,500
|
671,000
|
Tây nguyên
|
2465,800
|
2029,100
|
436,700
|
Nam Bộ
|
2713,200
|
1914,300
|
798,900
|
Độ chênh năm 2010:
Đài khu vực
|
Số giờ nắng cao nhất
|
Số giờ nắng thấp nhất
|
Hiệu số
|
Tây Bắc
|
2163,100
|
1249,400
|
913,700
|
Đông Bắc
|
1748,300
|
1239,600
|
508,700
|
Việt Bắc
|
1697,100
|
1205,800
|
491,300
|
Đồng bằng Bắc Bộ
|
1428,100
|
1254,700
|
173,400
|
Bắc Trung Bộ
|
1781,100
|
1227,700
|
553,400
|
Trung Trung Bộ
|
2517,100
|
1434,000
|
1083,100
|
Nam Trung Bộ
|
2845,100
|
2307,900
|
537,200
|
Tây nguyên
|
2559,100
|
2061,700
|
497,400
|
Nam Bộ
|
2771,300
|
2019,100
|
752,200
|
Từ độ chênh của 2 năm trên, ta có bảng tính trung bình độ chênh và phần trăm độ chênh so với tổng số giờ nắng trung bình năm của khu vực.
Đánh giá điểm theo các mức:
-
Chênh > 50 % : 1 điểm
-
Chênh 50 – 40%: 2 điểm
-
Chênh 39 – 30%: 3 điểm
-
Chênh 29 – 20%: 4 điểm
-
Chênh < 20% : 5 điểm
Bảng 3.4. Đánh giá độ chênh số giờ nắng giữa các trạm
TT
|
Khu vực
|
Độ chênh trung bình
|
% độ chênh so với tổng số giờ nắng
|
Điểm
|
1
|
Tây Bắc
|
858,25
|
45,9
|
2
|
2
|
Đông Bắc
|
451,3
|
30,6
|
3
|
3
|
Việt Bắc
|
496,05
|
33,9
|
3
|
4
|
Đồng Bằng Bắc Bộ
|
178,1
|
12,6
|
5
|
5
|
Bắc Trung Bộ
|
567,05
|
37,1
|
3
|
6
|
Trung Trung Bộ
|
1028,05
|
53,9
|
1
|
7
|
Nam Trung Bộ
|
654,1
|
25,7
|
4
|
8
|
Nam Bộ
|
775,1
|
31,6
|
3
|
9
|
Tây Nguyên
|
467,05
|
20,1
|
4
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |