19
8703
|
90
|
70
|
8703
|
90
|
90
|
9821
|
30
|
|
- Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
|
|
|
|
|
9821
|
30
|
11
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
|
8704
|
10
|
23
|
62
|
9821
|
30
|
12
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
8704
|
10
|
24
|
50
|
9821
|
30
|
13
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
8704
|
10
|
25
|
30
|
9821
9821
|
30
30
|
14
15
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
|
8704
8704
|
10
10
|
26
27
|
7
7
|
9821
|
30
|
19
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
8704
|
10
|
28
|
0
|
|
|
|
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
|
|
9821
|
30
|
21
|
- - - Tổng tr ọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
|
8704
|
21
|
29
|
68
|
9821
|
30
|
22
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
8704
|
22
|
29
|
50
|
9821
9821
|
30
30
|
23
24
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
8704
8704
|
22
22
|
51
59
|
50
30
|
9821
|
30
|
25
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
8704
|
23
|
29
|
7
|
9821
|
30
|
26
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
|
8704
|
23
|
66
|
7
|
8704
|
23
|
69
|
9821
|
30
|
29
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
8704
|
23
|
86
|
0
|
8704
|
23
|
89
|
|
|
|
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
|
9821
|
30
|
31
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
|
8704
|
31
|
29
|
68
|
9821
|
30
|
32
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
8704
|
32
|
29
|
50
|
9821
|
30
|
33
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
8704
|
32
|
46
|
50
|
9821
|
30
|
34
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
8704
|
32
|
49
|
30
|
9821
|
30
|
35
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
8704
|
32
|
69
|
7
|
9821
|
30
|
36
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
|
8704
|
32
|
86
|
7
|
8704
|
32
|
89
|
9821
|
30
|
39
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
8704
|
32
|
98
|
0
|
8704
|
32
|
99
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
9821
|
30
|
91
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
|
8704
|
32
|
91
|
68
|
9821
|
30
|
92
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
8704
|
32
|
92
|
50
|
9821
|
30
|
93
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
8704
|
32
|
93
|
30
|
9821
|
30
|
94
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn
|
8704
|
32
|
94
|
7
|
9821
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
8704
|
32
|
99
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.22
|
|
|
Vật tư, thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng cốt liệu công suất từ 7 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên.
|
|
|
|
|
9822
|
10
|
00
|
- Xe nâng, xe xúc lật
|
Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã số ghi tại các chương khác quy định tại mục I phụ lục II
|
0
|
9822
|
20
|
00
|
- Máy ép thủy lực
|
0
|
9822
|
30
|
00
|
- Máy cắt
|
0
|
9822
|
40
|
00
|
- Thiết bị chưng áp
|
0
|
9822
|
50
|
00
|
- Máy dỡ gạch
|
0
|
9822
|
90
|
00
|
- Bột nhôm (hàm lượng Al>85%)
|
0
|
9823
|
00
|
00
|
Xe thiết k ế chở tiền
|
8705
|
90
|
90
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9824
|
00
|
00
|
Vinyl clorua monome (VCM)
|
2903
|
21
|
00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9825
|
00
|
00
|
Chất làm đầy da (Restylane)
|
3304
|
99
|
90
|
10
|
9826
|
00
|
00
|
Vải mành nylon 1680D/2 và 1890 D/2
|
5902
|
10
|
91
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.27
|
|
|
Ống chống và ống khai thác bằng thép đúc có ren, đường kính 2 – 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.
|
|
|
|
|
9827
|
10
|
00
|
- Loại bằng thép không gỉ
|
7304
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |