Mục I. Thuế suấT Thuế nhập khẩU ƯU ĐÃI Áp dụng đỐi vớI 97 chưƠng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu việt nam phần I



tải về 9.15 Mb.
trang76/77
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích9.15 Mb.
#31832
1   ...   69   70   71   72   73   74   75   76   77
19

8703

90

70

8703

90

90

9821

30




- Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa:






















- - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:













9821

30

11

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

10

23

62

9821

30

12

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

10

24

50

9821

30

13

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

10

25

30

9821

9821


30

30


14

15


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn



8704

8704


10

10


26

27


7

7


9821

30

19

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

8704

10

28

0










- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):













9821

30

21

- - - Tổng tr ọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

21

29

68

9821

30

22

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

8704

22

29

50

9821

9821


30

30


23

24


- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn



8704

8704


22

22


51

59


50

30


9821

30

25

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704

23

29

7

9821

30

26

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

8704

23

66

7

8704

23

69

9821

30

29

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

8704

23

86

0

8704

23

89










- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:













9821

30

31

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

31

29

68

9821

30

32

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

8704

32

29

50

9821

30

33

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

32

46

50

9821

30

34

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

32

49

30

9821

30

35

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704

32

69

7

9821

30

36

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

8704

32

86

7

8704

32

89

9821

30

39

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

8704

32

98

0

8704

32

99










- - Loại khác:













9821

30

91

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

32

91

68

9821

30

92

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

32

92

50

9821

30

93

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

32

93

30

9821

30

94

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn

8704

32

94

7

9821

30

99

- - - Loại khác

8704

32

99

0

























98.22







Vật tư, thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng cốt liệu công suất từ 7 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên.













9822

10

00

- Xe nâng, xe xúc lật

Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã số ghi tại các chương khác quy định tại mục I phụ lục II

0

9822

20

00

- Máy ép thủy lực

0

9822

30

00

- Máy cắt

0

9822

40

00

- Thiết bị chưng áp

0

9822

50

00

- Máy dỡ gạch

0

9822

90

00

- Bột nhôm (hàm lượng Al>85%)

0

9823

00

00

Xe thiết k ế chở tiền

8705

90

90

10

























9824

00

00

Vinyl clorua monome (VCM)

2903

21

00

0

























9825

00

00

Chất làm đầy da (Restylane)

3304

99

90

10

9826

00

00

Vải mành nylon 1680D/2 và 1890 D/2

5902

10

91

3

























98.27







Ống chống và ống khai thác bằng thép đúc có ren, đường kính 2 – 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.













9827

10

00

- Loại bằng thép không gỉ

7304



tải về 9.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   69   70   71   72   73   74   75   76   77




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương